Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Etoricoxib
Micro Labs Limited
Etoricoxib
120mg
Viên nén bao phim
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Micro Labs Limited
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: dicalcium phosphate anhydrous, povidone, cross povidone, M.C.C.P, cross carmellose sodium, magnesium stearate, H.P.M.C 15 CPS, propylene chloride, propylene glycol, iron oxide yellow, indigo carmine lake, titanium dioxide, talc
BỘ Y TẾ 12IZ5() ,CỤC QUAN LY DUOC DA PHE DUYET 99080960 9‹«6/9e®6s9996996/ ssseatodvenseB Hộp 10 vỉ x 10 viên nén R Thuốc bán theo đơn © | ETOTAB-60 + = b { f= - : li VIEN NEN ETORICOXIB 60 mg Thanh phan: „ Mỗi viên nén bao phim chứa: Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng Etoricoxib 60 mg De xa tâm tay trẻ em * Èhỉ định, cách đứng, chống chỉ định, — các thông tin khác: xem trong tờ hướng dân sử dụng kèm theo Nhà nhập khẩu: Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30C 5 Prescription only Tate btets ETOTAB-60 ee 09-nV1013 Sản xuất tại: SBK :VN- MICRO LABS LIMITED - UNIT-III Số lô SX. : xxx = R6 No. 63/3 84, NSX : ddfnmlyy li Thiruvandar Koi, ộ [NET Pondicherry - 605 102. INDIA. HD : ddmmlyy inti 3x 10 Tablets Re Brescnptionen! fon Hộp 3 vỉ x 10 viên nón © ETOTAB-60 a | 3 a | mộ 5 } Mã ETORICOXIB TABLETS 60 mg ETOTAB-60 ee "¬ phần: ¬ tong ag a thám =] Chỉ định, cách dùng, chống chỉ định, © các thông tin khác: xem trong từ Nhà nhập khẩu: = hướng dẫn sử dụng kèm theo >> Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng, vy w nhiệt độ dưới 30C @ Sản xuất tại: SBK :VN- © MICRO LABS LIMITED - UNIT-III SỐ lô SX. : xxx R.S. No. 63/ 3 & 4, NSX :dd/mmyy = Pondictery ‘ " 102. INDIA. ” : ddimmiyy _ ETOTAB-60 EO ma HE | nab, | ET a A0001) 07 ENC REO eA rie EE an 0 ETO cam erorr® a3 Ả 52 K0) 0 gi) TU sp ni 0 ess. KH gà si n yn seen sie \ %N 0 cIO Ẻ pom aun (fees Eva wos wWW RNB ES II) Viên nén Etoricoxib Etotab Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa: 60 mg Etorieoxib Mỗi viên nén bao phim chứa: 90 mg Etoricoxib Mỗi viên nén bao phim chứa: 120 mg Etorieoxib Ta dwoc: dicalcium phosphate anhydrous, povidone, cross povidone, M.C.C.P, cross carmellose sodium, magnesium stearate, H.P.M.C 15 CPS, propylene chloride, propylene glycol. iron oxide yellow, indigo carmine lake, titanium dioxide, talc. Phân loại Đọc toàn bộ tài liệu