Erythromycin 250 mg viên nang

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Erythromycin

Sẵn có từ:

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

INN (Tên quốc tế):

Erythromycin

Liều dùng:

250mg

Dạng dược phẩm:

viên nang

Các đơn vị trong gói:

hộp 10 vỉ x 10 viên

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: DĐVN IV; Tuổi Thọ: 36 tháng

Tờ rơi thông tin

                                MẪU
NHÃN
DỰ
KIẾN
VIÊN
NANG
ERYTHROMYCIN
250MG
1.
VỈ
10
VIÊN
GMP
€.TY
CPDP
QUẢNG
BÌNH.
Erythromycin
250mg
QUAPHARCO
—
=
=
“Erythromycin
|
|
250mg
|
|
|
gẦ
Lọ
tàc33
25g5-jseMNEcgnk
S1
48/7,
Erythromycin
|
10
BLISTERS
X
10
CAPSULES
250mg
|
|
QUAPHARCO
Erythromycin
|
TU
Ung
diớc
mycin
10
BLISTERS
X
10
CAPSULES
1..........
G.M.P
in
250mg
|
Ẹ
h
Thành
phần:
Mỗi
viên nang
chứa
r0myen
==-::z-
ryt
|
dưới
dạng
Erythromycin
stearat
|
Tá
dược
vừa
đủ
........
1viên
nang
L
sodlum
©
Nhiễm
khuẩn
đường
hô
hấp,
viêm
phế
quản,
viêm
phổi,
tai
mũi
họng, đường
tiêu
hoá,
da
và
mô
mềm.
©
Dùng
thay
thế
penloilin
tong
dự
phòng
dài
hạn
thấp
khớp
cấp.
250
(Tĩnh
bột
mi,
magnesi
s
250mg
Li
ta
tet
asa
tle
mg
Sones
ø
Người
lớn:
1-2
viên
/
lần,
3-4
lần
/
ngày.
©
Trẻ
em:
30-100
mg
/
kg
thé
trong
/
24
gid.
=
Ta
..=
|
(Không
quá
1,5g/24
giờ)
`Ÿ
`
|
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG.
'DỰNG
TRƯỚC:
Uống
trước
khi
ăn
Tiêu
chuẩn:
DØVN
IV
*
SDK:
Chống
Chỉ
định:
`ŸẲ
`
`
©
Qué
min
vd
erythromycin,
các
kháng
sinh
©
Bệnh
nhân
suy
gan
nặng.
WN)
©
Bénh
nhdin
có
tiền
sử
bịđiếc.
'©
Người
bộnh
rối
loạn
chuyển
hoá
porphyrin
cấp.
BAO
QUAN
NCH
KHO
RAO,
TRANH
ANH
SANG,
WHET
DỘ
IOIÔNG
QUÁ
ST,
|
TỜ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
`
Rx
Thuse
bin
theo
din
GMP-
WHO
/Ä⁄CôNđr
itn
nang
ERYTHROMYCIN
250
mg
|
CO
PHAN
*
|
DƯỢC
FH
Thành
phần:
Mỗi
viên
nang
chứa:
2AQUANG
Thành
phần
(INN)
Hàm
lượng
Pi
Erythromycin
(100%)
250
mg
S467
(Ding
dang
Erythromycin
stearat)
SE
Talc
6,5
mg
Tỉnh
bột
mì
357,2
mg
Sodium
starch
glycolat
(DST)
9,8
mg
Magnesi
stearat
6,5
mg
Chi
dinh:
Erythromycin
ding
dé
diéu
trị
các
bệnh
nhiễm
khuẩn
với
những
vi
khuẩn
còn
nhạy
cảm
như
viêm
phế
quản,
viém
ru6t
do
Campylobacter,
hạ
cam,
bạch
hầu,
viêm
phổi và
các
nhiễm
khuẩn
do
Legionella,
viêm
kết
mạc
trẻ
sơ
sinh
va
viém
két
mac
do
Chlamydia
ho
ga,
vim
phéi
(do
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này