Eryseng Parvo

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

porcines Parvovirus, Stamm NADL-2 und Erysipelothrix rhusiopathiae, Stamm R32E11 (inaktiviert)

Sẵn có từ:

Laboratorios Hipra, S.A.

Mã ATC:

QI09AL01

INN (Tên quốc tế):

Porcine parvovirus and Erysipelothrix rhusiopathiae

Nhóm trị liệu:

Schweine

Khu trị liệu:

Immunologicals for suidae, Inactivated viral and inactivated bacterial vaccines

Chỉ dẫn điều trị:

Zur aktiven Immunisierung von weiblichen Schweinen zum Schutz der Nachkommenschaft gegen transplazentare Infektion durch porcines Parvovirus. Für die aktive Immunisierung von männlichen und weiblichen Schweinen zur Verringerung klinischer Symptome (Hautveränderungen und Fieber) von Schweinen Erysipel, verursacht durch Erysipelothrix rhusiopathiae, Serotyp 1 und Serotyp 2.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 5

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2014-07-08

Tờ rơi thông tin

                                14
B. PACKUNGSBEILAGE
15
GEBRAUCHSINFORMATION
ERYSENG PARVO INJEKTIONSSUSPENSION FÜR SCHWEINE
1.
NAME UND ANSCHRIFT DES ZULASSUNGSINHABERS UND,
WENN
UNTERSCHIEDLICH, DES HERSTELLERS, DER FÜR DIE CHARGENFREIGABE
VERANTWORTLICH IST
Zulassungsinhaber und Hersteller, der für die Chargenfreigabe
verantwortlich ist:
LABORATORIOS HIPRA, S.A.
Avda. la Selva, 135
17170 Amer (Girona)
SPAIN
2.
BEZEICHNUNG DES TIERARZNEIMITTELS
ERYSENG PARVO Injektionssuspension für Schweine
3.
WIRKSTOFF(E) UND SONSTIGE BESTANDTEILE
Jede Dosis (2 ml) enthält:
Inaktiviertes porcines Parvovirus, Stamm NADL-2
.............................................. RP > 1,15 *
Inaktiviertes
_Erysipelothrix rhusiopathiae_
, Stamm R32E11 ........ ELISA > 3,34 log
2
IE
50 %
**
* RP, relative Wirksamkeit (ELISA)
** IE
50 %
(Inhibitions-ELISA - 50 %)
Aluminiumhydroxid
.............................................................................................
5,29 mg (Aluminium)
DEAE-Dextran
Ginseng
Weißliche Injektionssuspension
4.
ANWENDUNGSGEBIET(E)
Für die aktive Immunisierung von Sauen zum Schutz der Nachkommen
gegen durch porcines
Parvovirus verursachte transplazentare Infektion.
Für die aktive Immunisierung von Ebern und Sauen zur Reduktion der
klinischen Symptome
(Hautveränderungen und Fieber) des durch
_Erysipelothrix rhusiopathiae_
, Serotyp 1 und Serotyp 2,
verursachten Rotlaufs.
Beginn der Immunität:
Porcines Parvovirus: vom Beginn der Trächtigkeit an.
_E. rhusiopathiae_
: drei Wochen nach Abschluss der Grundimmunisierung.
Dauer der Immunität:
Porcines Parvovirus: Die Impfung schützt die Föten für die Dauer
der Trächtigkeit. Eine
Wiederholungsimpfung sollte vor jeder Trächtigkeit erfolgen; siehe
Abschnitt "Dosierung für jede
Tierart, Art und Dauer der Anwendung".
_E. rhusiopathiae_
: Die Impfung schützt gegen eine Rotlauferkrankung der Schweine bis
zum Zeitpunkt
der empfohlenen Wiederholungsimpfung (ungefähr sechs Monate nach der
Grundimmunisierung);
siehe Abschnitt "Dosierung für jede Tierart, Art und Dauer der
Anwendung".
1
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES TIERARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES TIERARZNEIMITTELS
ERYSENG PARVO Injektionssuspension für Schweine
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Jede Dosis (2-ml) enthält:
WIRKSTOFFE:
Inaktiviertes porcines Parvovirus, Stamm NADL-2
............................................... RP > 1,15 *
Inaktiviertes
_Erysipelothrix rhusiopathiae_
, Stamm R32E11 .......... ELISA > 3,34 log
2
IE
50 %
**
* RP, relative Wirksamkeit (ELISA)
** IE
50 %
(Inhibitions-ELISA - 50 %)
ADJUVANZIEN:
Aluminiumhydroxid …………………….
.............................................. 5,29 mg (Aluminium)
DEAE-Dextran
Ginseng.
Die vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile finden Sie
unter Abschnitt 6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Injektionssuspension
Weißliche Suspension
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ZIELTIERART(EN)
Schweine
4.2
ANWENDUNGSGEBIETE UNTER ANGABE DER ZIELTIERART(EN)
Für die aktive Immunisierung von Sauen zum Schutz der Nachkommen
gegen durch porcines
Parvovirus verursachte transplazentare Infektion.
Für die aktive Immunisierung von Ebern und Sauen zur Reduktion der
klinischen Symptome
(Hautveränderungen und Fieber) des durch
_Erysipelothrix rhusiopathiae_
, Serotyp 1 und Serotyp 2,
verursachten Rotlaufs.
Beginn der Immunität:
Porcines Parvovirus: vom Beginn der Trächtigkeit an.
_E. rhusiopathiae_
: drei Wochen nach Abschluss der Grundimmunisierung.
Dauer der Immunität:
Porcines Parvovirus: Die Impfung schützt die Föten für die Dauer
der Trächtigkeit. Eine
Wiederholungsimpfung sollte vor jeder Trächtigkeit erfolgen; siehe
Abschnitt 4.9.
_E. rhusiopathiae_
: Die Impfung schützt gegen eine Rotlauferkrankung der Schweine bis
zum
Zeitpunkt der empfohlenen Wiederholungsimpfung (ungefähr sechs Monate
nach der
Grundimmunisierung); siehe Abschnitt 4.9.
3
4.3
GEGENANZEIGEN
Nicht anwenden bei Überempfindlichkeit gegenüber den Wirkstoffen,
den Adjuvanzien oder einem
der sonstigen Bestandteile.
4.4
BESONDERE WARNHINWEISE FÜR JEDE ZIELTIERART
Nur gesunde Tiere impfen.

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 03-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 03-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 03-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 03-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 13-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 13-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 03-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 03-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 03-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 03-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 03-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 13-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 13-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 03-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 03-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 03-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 03-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 03-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 03-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 03-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 03-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 03-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 03-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 13-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 13-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 03-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 03-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 03-10-2014

Xem lịch sử tài liệu