Enceld Viên nang mềm

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Sắt Fumarat (tương đương 32,87mg sắt) ; Vitamin B9 (Acid folic) ; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) ; Vitamin B6 (Pyridoxin.HCl)

Sẵn có từ:

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

INN (Tên quốc tế):

Iron Fumarate (equivalent 32,87 mg iron) ; Vitamin B9 (folic Acid) ; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) ; Vitamin B6 (Pyridoxine.HCl)

Liều dùng:

100 mg; 0,75mg; 7,5 mcg; 7,5mg

Dạng dược phẩm:

Viên nang mềm

Các đơn vị trong gói:

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Lớp học:

Thuốc không kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Dầu đậu nành, Dầu cọ, Sáp ong trắng, Gelatin, Glycerin, Lecithin, Titan dioxyd, Nipagin, Nipasol, Dung dịch Sorbitol 70%, Ethyl vanilin, Màu Ponceau 4R

Tờ rơi thông tin

                                Come
~Enceld
Hộp
10
vỉ
x
10
viên
nang
mềm
1.
Mẫu
nhãn
hộp
Sắt
Fumarat
100mg,
Acid
folic
0,75mg,
Vitamin
Be
7,5
mg,
Vitamin
B12
7,5mcg
\
Enceld
Hộp
10
vỉx
10
viên
nang
mềm
La
IYỆT
`
Lik
UA
Ku
.Ô\....
=)
Thanh
phan:
Mỗi
viên
nang
mềm
chứa:
Sắt
Fumarat
100mg,
Acid
folic
075mg,
Vitamin
Bs
7,5
mg,
Vitamin
B12
7,5mcg
Sắt
Fumarat
100
mg
Vitamin
Bo
(Acid
folic)
0,75
mg
Vitamin
Biz
(Cyanocobalamin)
7,5
mcg
Vitamin
Bs
(Pyridoxin.
HCl)
7,5
mg
Tá
dược
vỡ
1
viên
Hạn
dùng:
36tháng
kể
từ
ngày
sản
xuất.
Bảo
quản:
Nơi
khô
ráo,
nhiệt
độ
không
quá
30C,
tránh
ánh
sáng.
Tiêu
chuẩn
chất
lượng:TCCS
~
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng.
-
Để
xa
tầm
tay
trẻ
em.
(Ô)HDPHARMA
Sản
xuất
tại:
CÔNG
TY
CP
DƯỢC
VTYT
HẢI
DƯƠNG
DC: $6
102
Chi
Lăng,
TP
Hải
Dương
ĐT/Fax:
0320.3853
848
Phân
phối
bởi:
4m
LINH
DAT
PHARMR.JSC
CÔNG
TY
CP
DƯỢC
PHẨM
LINH
ĐẠT
Địc.Km31
+§00
-
Quốc
Lộ
5
-
Thôn
Trại
-
Dị
sử
-
Mỹ
hào
-
Hưng
Yên.
ĐT:0321.2474142
-
0321.6279806
Chỉ
định:
-
Phòng
ngừa
bệnh
tị
sắt
ở phụ
nữ
có
thai
fp
a
con
bú,
phụ
nữ
tro
nguyệt,
trẻ
em
ở
t
~
Bổ
sung
sắt,
acid
fễ
vitamin
B6
trong
các
máu
do phẫu
thuật,
\(tWfơrb
người
hiến
máu.
Ñ
2⁄
-
Điều
trị
bệnh
thiếu
máu
do
Wău.
sã
như: sau
cắt
dạ
dày,
hội
chứng
suy
dinh
dưỡng
và
mang
thai.
Chống
chỉ
định:
-
Mẫn
cảm
với
bất
cứ
thành
phần
nào
của
thuốc.
-
Người
thiếu
máu
tan
máu,
người
bị
bệnh
mô
nhiễm
sắt,
nhiễm
hemosi
derin.
-
Người
bị
hẹp
thực
quản,
túi
cùng
đường
tiêu
hóa.
Liều
dùng
-
cách
dùng:
Người
điều
trị:
Mỗi
lần
uống
1
viên,
ngày
uống
2-3
lần,
sau
bữa
ăn.
Phụ
nữ
có
thai:
Mỗi
lần
uống
1
viên,
ngày
uống
1-2
lần,
sau
bữa
ăn.
Không
uống
thuốc
khi
nằm.
Nếu
cần
thêm
thông
tin
xin
hỏi
ý
kiến
bác
sỹ.
SDK:
Số
lô
sx:
Ngày
sx:
HD:
I
Phân
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này