Emtriva

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

l'emtricitabine

Sẵn có từ:

Gilead Sciences Ireland UC

Mã ATC:

J05AF09

INN (Tên quốc tế):

emtricitabine

Nhóm trị liệu:

Antiviraux à usage systémique

Khu trị liệu:

Infections au VIH

Chỉ dẫn điều trị:

Emtriva est indiqué pour le traitement des adultes et des enfants infectés par le VIH-1 en association avec d'autres agents antirétroviraux. Cette indication est fondée sur des études chez des patients naïfs de traitement et des patients stables virologique de contrôle. Il n'y a pas d'expérience de l'utilisation de l'Emtriva chez les patients en échec de leur traitement actuel ou qui ont échoué à plusieurs schémas. Au moment de décider sur un nouveau traitement pour les patients qui ont échoué à un traitement antirétroviral, une attention particulière devrait être accordée aux modes de mutations associées à différents médicaments et le traitement de l'histoire de chaque patient. Lorsqu'ils sont disponibles, des tests de résistance peut être approprié.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 33

Tình trạng ủy quyền:

Autorisé

Ngày ủy quyền:

2003-10-24

Tờ rơi thông tin

                                39
B. NOTICE
40
NOTICE : INFORMATION DE L’UTILISATEUR
EMTRIVA 200 MG GÉLULES
emtricitabine
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT CETTE NOTICE AVANT DE PRENDRE CE
MÉDICAMENT CAR ELLE CONTIENT DES
INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.
-
Gardez cette notice. Vous pourriez avoir besoin de la relire.
-
Si vous avez d’autres questions, interrogez votre médecin ou votre
pharmacien.
-
Ce médicament vous a été personnellement prescrit. Ne le donnez pas
à d’autres personnes. Il
pourrait leur être nocif, même si les signes de leur maladie sont
identiques aux vôtres.
-
Si vous ressentez un quelconque effet indésirable, parlez-en à votre
médecin, ou votre
pharmacien. Ceci s’applique aussi à tout effet indésirable qui ne
serait pas mentionné dans cette
notice. Voir rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE ?
1.
Qu’est-ce qu’Emtriva et dans quels cas est-il utilisé
2.
Quelles sont les informations à connaître avant de prendre Emtriva
3.
Comment prendre Emtriva
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels ?
5.
Comment conserver Emtriva
6.
Contenu de l’emballage et autres informations
1.
QU’EST-CE QU’EMTRIVA ET DANS QUELS CAS EST-IL UTILISÉ
EMTRIVA EST UTILISÉ POUR TRAITER L’INFECTION PAR LE VIRUS DE
L’IMMUNODÉFICIENCE HUMAINE
(VIH)
chez les adultes et les enfants âgés de 4 mois et plus. Emtriva 200
mg gélules sont
SEULEMENT
ADAPTÉES AUX PATIENTS PESANT AU MOINS 33 KG.
Emtriva solution buvable est disponible pour les
personnes ayant des difficultés pour avaler les gélules d’Emtriva.
EMTRIVA CONTIENT LA SUBSTANCE ACTIVE, _L’EMTRICITABINE_.
Cette substance active est un médicament
_antirétroviral_
qui est utilisé pour traiter l’infection par le VIH.
L’emtricitabine est un
_inhibiteur _
_nucléosidique de la transcriptase inverse_
(INTI) qui agit en interférant avec le mécanisme d’action
d’une enzyme (la transcriptase inverse), essentiel à la
reproduction du virus VIH. Emtriva peut
diminuer la quantité de VIH dans le sang (charge virale). Il peut
aussi aider à augmenter le n
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RÉSUMÉ DES CARACTÉRISTIQUES DU PRODUIT
2
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
Emtriva 200 mg gélules
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Chaque gélule contient 200 mg d’emtricitabine.
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Gélule.
Chaque gélule est composée d’un corps blanc opaque avec une
extrémité bleu clair opaque mesurant
19,4 mm x 6,9 mm. Chaque gélule porte les inscriptions « 200 mg »
à l’extrémité et « GILEAD » et
[logo Gilead] sur le corps à l’encre noire.
4.
INFORMATIONS CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
Emtriva est indiqué en association avec d’autres médicaments
antirétroviraux pour le traitement des
adultes et des enfants âgés de 4 mois et plus infectés par le virus
de l’immunodéficience humaine de
type 1 (VIH-1).
Cette indication est basée sur des études conduites chez des
patients naïfs de traitement antirétroviral
et des patients prétraités ayant une charge virale contrôlée. On
ne dispose d’aucune expérience de
l’utilisation d’Emtriva chez des patients en échec de leur
traitement en cours ou en échec de plusieurs
lignes de traitement antirétroviral (voir rubrique 5.1).
Le recours à un nouveau traitement chez des patients pour lesquels un
traitement antirétroviral
antérieur a échoué, devra s’appuyer sur l’analyse rigoureuse
des profils de mutations associés aux
différents médicaments ainsi que des antécédents thérapeutiques
de chaque patient. Des tests de
résistance pourront, le cas échéant, se révéler utiles.
4.2
POSOLOGIE ET MODE D’ADMINISTRATION
Le traitement doit être initié par un médecin expérimenté dans la
prise en charge de l’infection par le
VIH.
Posologie
Emtriva 200 mg gélules peut être pris avec ou sans nourriture.
_Adultes :_
La dose recommandée d’Emtriva est de 200 mg (une gélule), à
prendre par voie orale une
fois par jour.
Si un patient oublie de prendre une dose d’Emtriva et s’en
aperçoit dans les 12 heures suivant l’heur
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 18-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 18-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 22-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 18-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 18-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 22-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 18-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 18-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 22-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 18-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 18-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 22-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 18-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 18-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 22-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 18-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 18-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 22-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 18-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 18-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 22-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 18-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 18-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 22-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 18-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 18-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 22-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 18-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 18-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 22-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 18-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 18-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 22-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 18-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 18-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 22-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 18-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 18-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 22-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 18-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 18-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 22-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 18-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 18-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 22-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 18-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 18-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 22-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 18-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 18-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 22-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 18-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 18-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 22-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 18-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 18-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 22-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 18-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 18-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 22-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 18-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 18-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 22-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 18-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 18-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 18-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 18-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 18-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 18-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 22-12-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu