ECO-CLINHAND EL 80

Quốc gia: Estonia

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: Ecolab

Sẵn có từ:

ECOLAB DEUTSCHLAND GMBH

Bảng dữ liệu an toàn

                                OHUTUSKAART
vastavalt EL määrusele nr 1907/2006
ECO-CLINHAND EL 80
114825E
1 / 10
1. JAGU. AINE/ SEGU NING ÄRIÜHINGU/ ETTEVÕTJA IDENTIFITSEERIMINE
1.1 TOOTETÄHIS
Toote nimi
:
Eco-ClinHand EL 80
Toote kood
:
114825E
Aine/ segu kasutamine
:
Naha kaitsmine
Kemikaali liik
:
Segu
ÜKSNES KUTSEALASEKS KASUTAMISEKS.
Teave toote lahjendamise
kohta.
:
Lahjendamise kohta puuduvad andmed
1.2 AINE VÕI SEGU ASJAOMASED KINDLAKSMÄÄRATUD KASUTUSALAD NING
KASUTUSALAD, MIDA EI
SOOVITATA
Kindlaksmääratud
kasutusalad
:
Kosmeetikum
Soovitatavad
kasutuspiirangud
:
Üksnes tööstuslikuks ja kutsealaseks kasutamiseks.
1.3 ANDMED OHUTUSKAARDI TARNIJA KOHTA
Tootja
:
Ecolab sp. z o.o.
ul. Opolska 114
31-323, Kraków, Poola +48 12 26 16 100 (08.00-16.00 CET)
DOK.pl@ecolab.com
1.4 HÄDAABITELEFONINUMBER
Hädaabitelefoninumber
:
+3728807977
+32-(0)3-575-5555 Üle-euroopaline
Mürgistusteabe keskuse
telefoni number
:
16662, +372 7943 794
Koostamise
kuupäev/parandus
:
18.01.2019
Variant
:
1.0
2. JAGU. OHTUDE IDENTIFITSEERIMINE
2.1 AINE VÕI SEGU KLASSIFITSEERIMINE
KLASSIFIKATSIOON (MÄÄRUS (EÜ) NR 1272/2008)
Ei ole ohtlik aine ega segu.
Vastavalt kehtivale seadusandlusele ei ole ravimitele ja
kosmeetikumidele ohutuskaartide loomine
kohustuslik.
OHUTUSKAART
vastavalt EL määrusele nr 1907/2006
ECO-CLINHAND EL 80
114825E
2 / 10
2.2 MÄRGISTUSELEMENDID
MÄRGISTAMINE (MÄÄRUS (EÜ) NR 1272/2008)
Ei ole ohtlik aine ega segu.
2.3 MUUD OHUD
Ei ole teada.
3. JAGU. KOOSTIS/ TEAVE KOOSTISAINETE KOHTA
3.2 SEGUD
OHTLIKUD KOMPONENDID
Keemiline nimetus
CAS-Nr.
EC-Nr.
REACH Nr
Klassifikatsioon
MÄÄRUS (EÜ) nr 1272/2008
Kontsentratsioo
n [%]
Kosmeetiline segu
Mitte klassifitseeritud;
>= 50 - <= 100
4. JAGU. ESMAABIMEETMED
4.1 ESMAABIMEETMETE KIRJELDUS
Silma sattumisel
:
Loputada veega.
Kokkupuutel nahaga
:
Loputada veega.
Allaneelamisel
:
Loputada suud. Sümtomite kestmise korral viia arsti järelevalve
alla.
Sissehingamisel
:
Sümtomite kestmise korral viia arsti järelevalve alla.
4.2 OLULISEMAD AKUUTSED JA HILISEMAD SÜMPTOMID NING MÕJU

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Bulgaria 17-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Tây Ban Nha 20-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Séc 17-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Đan Mạch 17-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Đức 16-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Hy Lạp 18-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Anh 18-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Pháp 17-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Ý 18-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Latvia 18-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Lít-va 28-04-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Hungary 18-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Hà Lan 24-01-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Ba Lan 19-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Bồ Đào Nha 19-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Romania 19-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Slovak 20-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Slovenia 20-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Phần Lan 17-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Thụy Điển 27-04-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Nga 19-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Na Uy 19-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Ucraina 20-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Croatia 17-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Serbia 19-09-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này