Dung dịch Natri clorid 0,9% Dung dịch dùng ngoài

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Natri clorid

Sẵn có từ:

Công ty cổ phần hoá dược Việt Nam

INN (Tên quốc tế):

Sodium chloride

Liều dùng:

4,5g/500ml

Dạng dược phẩm:

Dung dịch dùng ngoài

Các đơn vị trong gói:

Chai 500 ml

Lớp học:

Thuốc không kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty cổ phần Hoá dược Việt Nam

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng

Tờ rơi thông tin

                                THÀNH
PHẢN
Natri
clorid
4,52
Nước
tinhkhiếtvừađủ
500ml
CHỈ
ĐỊNH
*
Rửa
vết
thương,
vết
loét
ở
miệng,
họng
và
ngoài
da.
*
Rửa
mũi,
tai,
các
vết
mắn
ngứa,
dị
ứng.
CHÓNG
CHỈ
ĐỊNH
Mẫn
cảm
với
thuốc
"Tiêu
chuẩn:
TCCS
SDK:
S616
SX:
NSX:
HD:
NHAN
DUNG
DICH
NATRI
CLORID
0,9%
DUNG
D
DE
XA
TAM
TAY
TREEM
*
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DAN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
BỘ Y
TẾ
CỤC
QUẢN
LÝ
DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
|
Lần
đầu:
4a...
245
*
Rửa
mũi,
tai
và
các
vết
thương,
mắn
ngứa,
dị
ứng:
Ngày
3
-
4
lần,
dùng
we
sach
tam
dung
dich
rita.
BAO
QUAN
Dung
trong
chai
nut
kin,
nơi
khô,
nhiệt
độ
dưới
30C,
tránh
ánh
sáng,
KHÔNG
ĐƯỢC
TIÊM
8!238500
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
DUNG
DỊCH
NATRI
CLORID
0,9%
1.
Tên
thuốc:
DUNG
DỊCH
NX
2.
Công
thức:
cho
chai
500
cdl
{eÀxrid
0,9%;
Natri
clorid
:
aay
đụng
làm
sạch,
giúp
loại
bỏ
các
mảnh
vỡ
5.
Các
đặc
tính
được
lực
học
:
Thầc
đe<
ở
các
tổ
chức
bị
tổn
thương
trong
miệng,
các
mô
hoặc
vết
thương.
6.
Chỉ
định,
điều
trị:
A
-
Rửa
vết
thương,
vết
loét
ở
miệng,
họng
và
ngoài
da.
-
Rửa
mũi,
tai,
các
vết
mẩn
ngứa,
dị
ứng.
-
7.
Liêu
lượng,
cách
dùng:
-
Súc
họng
miệng:
Ngậm
20
-
30
ml
dung
dịch,
súc
kỹ
trong
khoảng
30
giây
rồi
nhổ
đi
ngay,
ngày
2
-
3
lân.
-
Rửa
mũi,
tai
và
các
vết
thương,
mẩn
ngứa,
dị
ứng:
ngày
3
-
4
lần,
dùng
bông
sạch
tẩm
dung
dịch
rửa.
8.
Chống
chỉ
định:
Mẫn
cảm
với
thuốc.
9.
Cảnh
báo
và
thận
trọng
khi
sử
đụng:
Không
dùng
thuốc
quá
hạn
sử
dụng.
10.
Tương
tác
với
các
thuốc
khác,
các
dạng
tương
tác
khác:
Chưa
có
báo
cáo.
lI.
Sử
dụng
cho
phụ
nữ
có
thai
và
cho
con
bú:
Thuốc
dùng
an
toàn
cho
phụ
nữ
có
thai
và
cho
con
bú.
12.
Tác
động
của
thuốc
khi
lái
xe
và
vận
hành
máy
móc:
Chưa
có
báo
cáo.
13.
Tác
dụng
không
mong
muốn
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này