Dukoral

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

rekombinantti koleratoksiinin B-alayksikkö, vibrio cholerae 01

Sẵn có từ:

Valneva Sweden AB

Mã ATC:

J07AE01

INN (Tên quốc tế):

cholera vaccine (inactivated, oral)

Nhóm trị liệu:

rokotteet

Khu trị liệu:

Cholera; Immunization

Chỉ dẫn điều trị:

Dukoral on tarkoitettu aktiivista immunisaatiota taudin aiheuttamien Vibrio cholerae serotyyppi O1 aikuisille ja lapsille 2-vuotias, jotka vierailevat endeeminen/epidemia-alueilla. Dukoralin käyttöä olisi määritettävä sen perusteella, viralliset suositukset huomioon ottaen vaihtelu epidemiologian ja riski sairastua tautiin eri maantieteellisillä alueilla ja matkalla ehtoja. Dukoralia ei korvata standardin suojatoimenpiteitä. Jos ripuli toimenpiteitä nesteytys on aloitettava.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 14

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2004-04-28

Tờ rơi thông tin

                                23
B. PAKKAUSSELOSTE
24
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
DUKORAL
SUSPENSIO JA POREJAUHE ORAALISUSPENSIOTA VARTEN
Kolerarokote (inaktivoitu, suun kautta otettava)
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI, ENNEN KUIN ALOITAT ROKOTTEEN
KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin,
apteekkihenkilökunnan tai sairaanhoitajan puoleen.
-
Tämä rokote on määrätty vain sinulle eikä sitä tule antaa
muiden käyttöön.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin,
apteekkihenkilökunnan tai sairaanhoitajan
puoleen. Tämä koskee myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia,
joita ei ole mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
-
Varmista, että olet sekoittanut rokotteen puskuriliuokseen tässä
pakkausselosteessa selostetulla
tavalla. Ks. kohta 3.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN
:
1.
Mitä Dukoral on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä ennen kuin käytät Dukoralia
3.
Miten Dukoralia käytetään
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5
Dukoralin säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ DUKORAL ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Dukoral on suun kautta otettava rokote koleraa vastaan, joka
herättää suolen immunologisen
puolustuksen. Rokote suojaa aikuisia ja yli 2 vuoden ikäisiä lapsia
koleraa vastaan.
Dukoralin vaikutuksesta kehosi tuottaa oman suojansa koleraa vastaan.
Saatuasi rokotteen kehosi
tuottaa vasta-aineiksi kutsuttuja aineita, jotka eliminoivat
kolerabakteeria ja ripulia aiheuttavaa
toksiinia.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ ENNEN KUIN KÄYTÄT DUKORALIA
ÄLÄ KÄYTÄ DUKORALIA
•
jos olet allerginen jollekin rokotteen sisältämälle aineosalle
(lueteltu kohdassa 6) tai
formaldehydille.
•
jos sinulla on akuutti vatsasairaus tai kuumeinen infektio (rokotteen
antamista tulee
myöhentää).
VAROITUKSET JA VAROTOIMET
Keskustele lääkärin kanssa ennen kuin otat Dukoralia
•
jos käytät immuunijär
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Dukoral suspensio ja porejauhe oraalisuspensiota varten
Kolerarokote (inaktivoitu, suun kautta otettava)
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi annos rokotesuspensiota (3 ml) sisältää:
−
Kaikkiaan 1,25x10
11
bakteeria, jotka koostuvat seuraavista bakteerikannoista:
_Vibrio cholerae_
O1 Inaba, klassinen biotyyppi (lämmöllä inaktivoitu)
31,25x10
9
bakteeria*
_Vibrio cholerae_
O1 Inaba, El Tor-biotyyppi (formaliinilla inaktivoitu)
31,25x10
9
bakteeria*
_Vibrio cholerae_
O1 Ogawa, klassinen biotyyppi (lämmöllä inaktivoitu)
31,25x10
9
bakteeria*
_Vibrio cholerae_
O1 Ogawa, klassinen biotyyppi (formaliinilla
inaktivoitu)
31,25x10
9
bakteeria*
−
Rekombinantti koleratoksiinin B-alayksikkö (rCTB) 1 mg
(tuotettu
_V. cholerae_
O1 Inabassa, klassinen biotyyppikanta 213)
* bakteerien lukumäärä ennen inaktivointia.
Apuaineet joiden vaikutus tunnetaan:
Natriumdivetyfosfaattidihydraatti 2,0 mg,
dinatriumvetyfosfaattidihydraatti 9,4 mg, natriumkloridi
26 mg, natriumvetykarbonaatti 3600 mg, natriumkarbonaatti, vedetön
400 mg, sakkariininatrium
30 mg, natriumsitraatti 6 mg
Yksi annos sisältää 1,1 g natriumia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Suspensio ja porejauhe oraalisuspensiota varten:
-
Suspensio oraalisuspensiota varten .
-
Jauhe oraalisuspensiota varten ovat annospussissa.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Dukoral on indisoitu
_Vibrio cholerae_
O1-serotyypin endeemisillä tai epideemisillä alueilla
oleskelevien aikuisten ja yli 2-vuotiaiden lasten aktiiviseen
immunisointiin serotyypin aiheuttamaa
sairautta vastaan.
Dukoralin käytön tulee perustua virallisiin suosituksiin
kiinnittäen samalla huomiota epidemiologian
vaihtelevuuteen, sairastumisen riskiin eri maantieteellisillä
alueilla ja matkustusolosuhteisiin.
Tavanomaisia suojatoimenpiteitä ei pidä korvata Dukoralilla. Jos
ripulia esiintyy, on ryhdyttävä
potilaan nesteytykseen.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Annostus
3
_Perusrokotusohjelma _
Dukoralilla 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 06-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 06-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 06-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 06-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 06-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 06-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 06-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 06-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 06-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 06-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 06-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 06-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 06-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 06-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 06-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 06-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 06-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 06-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 06-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 06-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 06-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 06-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 06-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 06-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 06-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 06-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 06-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 06-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 06-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 06-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 06-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 06-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 06-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 06-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 06-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 06-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 06-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 06-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 06-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 06-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 06-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 06-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 06-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 06-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 06-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 06-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 06-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 06-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 06-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 06-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 06-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 06-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 06-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 06-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 06-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 06-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 06-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 06-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 06-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 06-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 06-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 06-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 06-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 06-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 06-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 06-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 06-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 06-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 06-04-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu