Drofaxin 500 Viên nang cứng

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Cefadroxit

Sẵn có từ:

Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l

INN (Tên quốc tế):

Cefadroxit

Liều dùng:

500mg

Dạng dược phẩm:

Viên nang cứng

Các đơn vị trong gói:

hộp 2 vỉ x 10 viên

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: USP32; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Sodium starch glcolate, Microcrystalline cellulose, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxide

Tờ rơi thông tin

                                MẪU
HỘP
2
VỈ
*
10
VIÊN
BỘ
Y
TẾ
CUC
QUAN
LY
DUOC
DA
PHE
DUYET
tai
di:
Blade
AMS
Thành
phần:
|
-
Mỗi
viên
nang
cứng
chứa
TƯ
=.-.-
|
|
Co
cthe
coh
cat
ni
=
Lasse
a
ls
LIET
“BOQAN
H
Vo}
7
Mera
Botn
Bes!
TENAMYD
BHARMA
CORP
re
DƯỢC
PHẨM]
_—`.
7
)
Thuốc
bán
theo
đơn.
Drofaxin
500
“ye
so
BA
SLA
Ae
=
i
an.
|
Cefadroxil
500
mg
—_
2
vỉ
x10
viên
nang
cứng
Ị
500mg
—
eee
|
a
—
Sin
nt
bor
Phân
phối
bật
š x
CTCPLOOP
MEDIPHARCO
TEMAMYD
BA
s.r.
Tv
CỔ
PHAM
ove
Prim
TeuanrD
soz.
(#
Nguyễn
Trứng
Tệ
-
P.PhưỚc
Vĩnh
-Tp
Hết
Lũ
Y.0I-02A
Đường
Tân
Thân,
Khu
Công
ngiấệpfúu
Chế Mất
|
Ø
@
S
|
Tính
Thìa
Thiền
Hế
Tân
Thuận,
P.
Tân
Thuận
Đồng,
Qận
7,
TP.
HỒ
Chí
Ninh
gee
Điểu
kiện
bảo
quản:
Nơi
khô
thoáng,
nhiệt
|
độ
không
quá
3Œ,
tránh
ánh
sáng.
Để
xa
tầm
tay
của
trẻ
øm.
|
Chỉ
định,
cách
dùng
và
liều
dùng,
chống
—
Đọc
ký
hướng
dẫn
sử dụng
trước
khi
dùng.
|
|
chỉ
định,
các
thông
tin
khác:
|
Xin
đọc
trong
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng.
Drofaxin500_-
3
Su“
¬
=
20
:
|
=
§5
Cefadroxil
500
mg
|
—
Ȏ
|
2
Blisters
x10
hard
capsules
fj
500mg
—
35"
—4t
¬
@
|
=*a
©
|
(Manufactured
by:
MEDIPHARCO
TEMAMYD
BR
s.r1
Monee
Buti
Be
sr!
08
Wwe
Teng
Yo
oa
Pe
Vn
Wed
Tas
Cle
has
Tv
a
Pein.
Mẫu
nhãn
vỉ
20000:
Ấy
/Zông
tro?
`
đã
LIÊN
DOANH
\©
comm
(ci
PHAM
(JI
_
*\
wenn
re
Tenn
in:
ở
tem
rofaxin
500
Nà
“at
Cefadroxil
500
mg
(HUA
|
Thuếo
bán
theo
đơn
10viên
nang
cứng
800mg
|
4
=
Lait
ag
|

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này