DIP IT LIQUID

Quốc gia: Ba Lan

Ngôn ngữ: Tiếng Ba Lan

Nguồn: Ecolab

Buy It Now

Sẵn có từ:

ECOLAB DEUTSCHLAND GMBH

Bảng dữ liệu an toàn

                                KARTA CHARAKTERYSTYKI
zgodnie z Rozporządzeniem WE
1907/2006
DIP-IT LIQUID
110723E
1 / 16
SEKCJA 1: IDENTYFIKACJA SUBSTANCJI/MIESZANINY I IDENTYFIKACJA
PRZEDSIĘBIORSTWA
1.1 IDENTYFIKATOR PRODUKTU
Nazwa wyrobu
:
Dip-it Liquid
UFI
:
RU8H-9CPE-100E-F1TN
Kod produktu
:
110723E
Zastosowanie
substancji/mieszaniny
:
Wstępne zamaczanie
Rodzaj substancji
:
Mieszanina
PRODUKT PRZEZNACZONY WYŁĄCZNIE DO UŻYTKU ZAWODOWEGO.
Informacje odnoszące się do
produktu rozcieńczonego
:
Brak informacji o roztworze (produkcie rozcieńczonym).
1.2 ISTOTNE ZIDENTYFIKOWANE ZASTOSOWANIA SUBSTANCJI LUB MIESZANINY
ORAZ ZASTOSOWANIA
ODRADZANE
Zastosowania
zidentyfikowane
:
Ręczne zmywanie naczyń. Proces manualny.
Zastosowania odradzane
:
Produkt przeznaczony wyłącznie do użytku przemysłowego i
zawodowego.
1.3 DANE DOTYCZĄCE DOSTAWCY KARTY CHARAKTERYSTYKI
Firma
:
Ecolab sp. z o.o.
ul. Opolska 114
31-323, Kraków Polska 12 26 16 100 (08.00-17.00 w dni robocze)
DOK.pl@ecolab.com
1.4 NUMER TELEFONU ALARMOWEGO
Numer telefonu alarmowego
:
+48222922722
+32-(0)3-575-5555 Transeuropejski
Data
sporządzenia/przeglądu:
:
11.06.2021
Wersja
:
3.3
SEKCJA 2. IDENTYFIKACJA ZAGROŻEŃ
2.1 KLASYFIKACJA SUBSTANCJI LUB MIESZANINY
KLASYFIKACJA (ROZPORZĄDZENIE (WE) NR 1272/2008)
Substancje powodujące korozję metali, Kategoria 1
H290
Działanie żrące na skórę, Kategoria 1
H314
Poważne uszkodzenie oczu, Kategoria 1
H318
Zagrożenie krótkotrwałe (ostre) dla środowiska wodnego,
H400
KARTA CHARAKTERYSTYKI
zgodnie z Rozporządzeniem WE 1907/2006
DIP-IT LIQUID
110723E
2 / 16
Kategoria 1
Zagrożenie długotrwałe (przewlekłe) dla środowiska
wodnego, Kategoria 2
H411
2.2 ELEMENTY OZNAKOWANIA
OZNAKOWANIE (ROZPORZĄDZENIE (WE) NR 1272/2008)
Piktogramy określające
rodzaj zagrożenia
:
Hasła ostrzegawcze
:
Niebezpieczeństwo
Zwroty określające
zagrożenia
:
H290
Może powodować korozję metali.
H314
Powoduje poważne oparzenia skóry oraz
uszkodzenia oczu.
H400
Działa bardzo toksycznie na organizmy
wodne.
H411
Działa toksycznie na organizmy 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Bulgaria 17-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Tây Ban Nha 24-11-2017
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Séc 17-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Đan Mạch 17-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Đức 16-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Hy Lạp 18-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Anh 26-01-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Pháp 26-04-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Ý 18-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Hungary 18-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Hà Lan 16-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Bồ Đào Nha 19-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Romania 27-01-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Slovak 29-04-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Slovenia 20-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Phần Lan 17-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Thụy Điển 18-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Nga 19-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Na Uy 19-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Croatia 17-09-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu