Dimedrol Dung dịch tiêm

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Diphenhydramin hydroclorid

Sẵn có từ:

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 2

INN (Tên quốc tế):

Diphenhydramine hydroclorid

Liều dùng:

10 mg/1 ml

Dạng dược phẩm:

Dung dịch tiêm

Các đơn vị trong gói:

Hộp 100 ống x 1 ml

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng

Tờ rơi thông tin

                                BỘ
Y
TẾ
CC
QUAN
LY
DUGC
Lan
du:
Ade
Redon
fon
MAU
NHAN
IN
TREN
ONG
TIEM
DIMEDRO
gsr
NHÉC
MAU
HOP
100
ỐNG
THUỐC
TIÊM
1ml
——
a
—
IUI/80J
(GÀ)
THUỐC
BÁN
THEO
ĐƠN
GMP
WHO
DIPHENHYDRAMIN
HYDROCLORID
ỳ
Tôm
bắp/Tiêm
tĩnh
mạch
(2`)
DOPHARHA
DOPHARMA
HOP
1
100
0
ONG
1
1ml
10mg1ml
-
HAN
DUNG:
24
tháng
kể
từ
ngày
sản
xuất
NSX
-
Không
dùng
quá
thời
hạn
ghỉ
trên
bao
bì.
Số
lô
SX:
BẢO
QUẦN:
Nơi
khô,
oi
A0444
30C
sờ
nhướn,
HD:
|
CÔNG
THỨC
:
Diphenhydramin
hydroclorid...............................
-
+
Nước
cất
pha
tiêm
vừa
đủ............................
.--2
7s
csccscee
sec
CHỈ
ĐỊNH:
Chống
dị
ứng
và
dùng
trong
các
trường
hợp
quá
mẫn:
Sử
dụng
trong
choáng
phản
vệ
với
vai
trò
hỗ
trợ
adrenalin
và
các
thuốc
chống
choáng
phản
vệ
khác.
Chống
nôn
hoặc
chống
chóng
mặt.
Điều
trị
các
phản
ứng
loạn
trương
lực
do
phenothiazin.
BOC
KY
HUONG
DAN
SU
DUNG
THUỐC
TRƯỚC
KHÍ
DÙNE
`
)
é
z
|
|
=———
——
——
_|
W3
31
Ví\3
1VI
W1
VX
90/H1
36
‘doy
Buoy
ueq
Burp
ps
ugp
Bugny
9}
Buoy
26p
urx
*OVHY
NILONOHL
IVI
VA
IONHL
DVL
ONOAL
‘NOAW
ONOW
ONOHY
ONAC
DVL
“ONAC
HOVI-
ONOAT
NYTT
'OVWI
Bunp Buep
quộq
ionBN
'qUIS
pS@1|
“U8H
‘Ty
Bupny
ody
egy
on}
NES
9O
SBYY
UIWEYSIY
Buy
Sonu
BunyU
eA
UIWeIpAyuaYdip
IDA
Wed
URW
‘HNIG
IHD
ĐNOHĐ
MẪU
TỜ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
THUỐC
)
THUỐC
BÁN
THEO
ĐƠN
ĐỂ
THUỐC
XA
TẦM
TAY
CỦA
TRẺ
EM
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
THUỐC TRƯỚC
KHI
DÙNG
THUỐC
NÀY
CHỈ
DÙNG
THEO
ĐƠN
CỦA
BÁC
SĨ
NẾU
CẦN
THÊM
THÔNG
TIN
XIN
HỎI
Ý
KIẾN
CỦA
BÁC
SĨ
()uug
diek
tiêm
DIMEDROL
TRÌNH
BÀY:
Hộp
100
ống
thuốc
tiêm
1ml.
CÔNG
THỨC:
Diphenhydramin
hydroclorid
.......................
10mg
Nước
cất
pha
tiêm
vừa
đủ...........................--
1ml
CÁC
ĐẶC
TÍNH
TÁC
DỤNG:
Các
đặc
tính
dược
lực
học:
Diphenhydramin
liên
kết
với
protein
huyết
tương:
78
+
3%.
Thể
tích
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này