Crixivan

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Bồ Đào Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

indinavir, sulfato ethanolate

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V.

Mã ATC:

J05AE02

INN (Tên quốc tế):

indinavir

Nhóm trị liệu:

Antivirais para uso sistêmico

Khu trị liệu:

Infecções por HIV

Chỉ dẫn điều trị:

Crixivan é indicado em combinação com análogos de nucleósidos anti-retrovirais para o tratamento de adultos infectados com HIV-1.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 39

Tình trạng ủy quyền:

Retirado

Ngày ủy quyền:

1996-10-04

Tờ rơi thông tin

                                70
B. FOLHETO INFORMATIVO
Medicamento já não autorizado
71
FOLHETO INFORMATIVO: INFORMAÇÃO PARA O UTILIZADOR
CRIXIVAN 200 MG CÁPSULAS
indinavir
LEIA COM ATENÇÃO TODO ESTE FOLHETO ANTES DE COMEÇAR A TOMAR ESTE
MEDICAMENTO, POIS CONTÉM
INFORMAÇÃO IMPORTANTE PARA SI.

Conserve este folheto. Pode ter necessidade de o ler novamente.

Caso ainda tenha dúvidas, fale com o seu médico, farmacêutico ou
enfermeiro.

Este medicamento foi receitado apenas para si. Não deve dá-lo a
outros. O medicamento pode
ser-lhes prejudicial mesmo que apresentem os mesmos sinais de doença.

Se tiver quaisquer efeitos secundários, incluindo possíveis efeitos
secundários não indicados
neste folheto, fale com o seu médico, farmacêutico ou enfermeiro.
Ver secção 4.
O QUE CONTÉM ESTE FOLHETO:
1.
O que é CRIXIVAN e para que é utilizado
2.
O que precisa de saber antes de tomar CRIXIVAN
3.
Como tomar CRIXIVAN
4.
Efeitos secundários possíveis
5.
Como conservar CRIXIVAN
6.
Conteúdo da embalagem e outras informações
1.
O QUE É CRIXIVAN E PARA QUE É UTILIZADO
O QUE É CRIXIVAN
CRIXIVAN contém como substância ativa o indinavir e pertence a um
grupo de medicamentos
denominado “inibidores da protease”.
PARA QUE É UTILIZADO O CRIXIVAN
CRIXIVAN é utilizado para tratar o Vírus da Imunodeficiência Humana
(VIH) em adultos.
CRIXIVAN é utilizado ao mesmo tempo que outros tratamentos para o VIH
(medicamentos
antirretrovirais), o que se chama terapêutica de associação
antirretrovírica.

Um exemplo de outro medicamento que lhe pode ser dado ao mesmo tempo
que CRIXIVAN
é o ritonavir.
COMO FUNCIONA O CRIXIVAN
CRIXIVAN trata o VIH e ajuda a diminuir o número de partículas de
VIH no seu sangue.
CRIXIVAN ajuda a:

diminuir o risco de desenvolver uma doença relacionada com o VIH

diminuir a quantidade de VIH no seu organismo (a sua “carga
vírica”)

aumentar o número das suas células CD4 (T). As células CD4 são uma
parte importante do
seu sistema imunitário. A função principal do si
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
RESUMO DAS CARACTERÍSTICAS DO MEDICAMENTO
Medicamento já não autorizado
2
1.
NOME DO MEDICAMENTO
CRIXIVAN 200 mg cápsulas
2.
COMPOSIÇÃO QUALITATIVA E QUANTITATIVA
Cada cápsula contém sulfato de indinavir, correspondente a 200 mg de
indinavir.
Excipiente(s) com efeito conhecido
Cada cápsula de 200 mg contém 74,8 mg de lactose.
Lista completa de excipientes, ver secção 6.1.
3.
FORMA FARMACÊUTICA
Cápsula.
As cápsulas são brancas e semitranslúcidas e têm a gravação
"CRIXIVAN

200 mg" a azul.
4.
INFORMAÇÕES CLÍNICAS
4.1
INDICAÇÕES TERAPÊUTICAS
CRIXIVAN está indicado em associação com análogos de nucleósidos
antirretrovirais para o
tratamento de adultos infetados por VIH-1.
4.2
POSOLOGIA E MODO DE ADMINISTRAÇÃO
CRIXIVAN deve ser administrado por médicos que sejam experientes no
tratamento da infeção por
VIH. Com base nos dados atuais de farmacodinamia, o indinavir deve ser
usado em associação com
outros medicamentos antirretrovirais. Quando o indinavir é
administrado em monoterapia emergem
rapidamente vírus resistentes (ver secção 5.1).
Posologia
A dose recomendada de indinavir é de 800 mg, por via oral, de 8 em 8
horas.
Dados de estudos publicados sugerem que CRIXIVAN 400 mg em
associação com ritonavir 100 mg,
ambos administrados por via oral duas vezes ao dia, pode constituir um
regime terapêutico
alternativo. A sugestão baseia-se em informação limitada publicada
(ver secção 5.2).
Em caso de administração concomitante com itraconazol ou
cetoconazol, deve considerar-se uma
redução da dose de indinavir para 600 mg de 8 em 8 horas (ver
secção 4.5).
Populações especiais
_Compromisso hepático_
Em doentes com compromisso hepático ligeiro a moderado subsequente a
cirrose, a dose de indinavir
deve ser reduzida para 600 mg, de 8 em 8 horas. A recomendação
baseia-se em dados limitados de
farmacocinética (ver secção 5.2). Não foram estudados doentes com
compromisso hepático grave;
logo, não se podem fazer recomendações sobre a posologia (ver
sec
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 07-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 07-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 07-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 07-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 07-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 07-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 07-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 07-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 07-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 07-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 07-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 07-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 07-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 07-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 07-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 07-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 07-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 07-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 07-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 07-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 07-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 07-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 07-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 07-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 07-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 07-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 07-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 07-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 07-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 07-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 07-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 07-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 07-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 07-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 07-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 07-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 07-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 07-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 07-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 07-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 07-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 07-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 07-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 07-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 07-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 07-07-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu