Colistin Bột pha tiêm

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Colistimethat natri

Sẵn có từ:

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

INN (Tên quốc tế):

Colistimethat sodium

Liều dùng:

2.000.000 đvqt

Dạng dược phẩm:

Bột pha tiêm

Các đơn vị trong gói:

Hộp 10 lọ

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: BP2007; Tuổi Thọ: 36 tháng

Tờ rơi thông tin

                                ÁÁuUlpp
—
:0H
@)
09vqwvHad
uuuuuu
:XS
Of
9S
ÁÁuuuupp
:XS
Á€ẨN
21.95
yAp
000°000'7
118U
16190115102
‘NT
ẽ
uIsII02
uop
oayy
ueq
20n01
X)i
OHM:
dS
Rx
Thudc
bán theo
đơn
GMP
-
WHO
Colistin
2
M.1.U.
Colistimethat
natri
2.000.000
dvqt
Tiêm
tĩnh mạch
-
Truyền
tĩnh
mạch
-
Tiêmbắp
Hộp
10
lọ
thuốc
bột
tiêm
C2
maeo
(đồ)
MAU
NHÃN
LỌ
COLISTIN
2
M.I.U.
(TỶ
LỆ
100%)
RX
Thuốc
bán
theo
đơn
GMP
-
WHO
Colistin
2
M.I.U.
€olistimethat
natri
2.000.000
đvqt
Thuốc
bột
tiêm
-
Tiêm
tĩnh
mạch
/
Truyền
tĩnh
mạch
/
Tiêm
bắp
ÁÂutuipp
€TCP
DƯỢC
PHÁM
TRUNG
ƯƠNG
|
-
PHARBACO
160
Tôn
Đức
Thắng
-
Đống
Đa
-
Hà
Nội
-
Việt
Nam
PHARBACO
Sản
xuất
tại:
Thanh
Xuân
-
Sóc
Sơn
-
Hà
Nội
MAU
NHÃN
HỘP
10
LỌ
COLISTIN
2
M.I.U.
(TỶ
LE
50%)
rs
_
x
x
Colistin
2
ML.U.
BỊ
Y0
de
=”
...
Colistin
2
M.I.U.
Colistimethat
natri
2.000.000
đvqt
Chi
định;
_Xn
độc
teng
lờ
hướng
dẫn
sử
dụng.
Í
Bo
quán:
Nơikhô,
đưới
30C,
Eánh
ánh
sáng.
Tiêm
tĩnh
mạch
-
Truyền
tĩnh mạch
-
Tiêm
bắp
Hộp
10
lọ
thuốc
bột
tiêm
GMP
-
WHO
Colistin
2
M.I.U.
Cotistimethat
rat
2.000.000
đvạ
PHARBACO
@
~
^
ĐA
PHE
NGƯỜI
THIẾT
KẾ
tua
ư
ae.
p,
PHONG
NGHIEN
COU
PHAT
TRIEN
Z
BỘ
Y
TẾ
^
CỤC
QUẢN
LÝ
DƯỢC
DUYER
.
€
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
Thuốc
bột
tiêm
COLISTIN
(Colistimethat
natri
2.000.000
dvqt)
Trình
bày:
Hộp
10
lọ.
Thành
phần
Mỗi
lọ
chứa
2.000.000
đvqt
colistimethat
natri.
Chỉ
định
Chi
sử
dụng
khi
không
dùng
được
những
thuốc
khác
trong
các
điều
trị
sau:
Nhiễm
khuẩn
nặng
do
vi
khuẩn
Gram
âm:
Nhiễm
khuẩn
huyết,
viêm
màng
não,
nhiễm
khuẩn
thận,
nhiễm khuẩn đường
niệu
-
sinh
dục
do
các
vi
khuẩn
nhạy
cảm.
Liều
dùng
-
Cách
dùng
Liều
dùng:
Tiêm
bắp
thịt,
tiêm
tĩnh
mạch
chậm
hoặc
truyền
tính
mạch
chậm
(truyền
trong
khoảng
1
giờ;
liều
chia
làm
3
lần
một
ngày):
liều
thường
dùng
là
6.000
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này