Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Cloramphenicol
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
Cloramphenicol
250mg
Viên nang cứng
Hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 100 viên
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
Tiêu Chuẩn: DĐVN IV; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Tinh bột sắn, DST, talc, magnesi stearat, aerosil, natri laurylsulfat, EDTA, nước tinh khiết
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC DA PHE DUYET Lan dural ddl abdul MAU NHAN VIEN NANG CLORAMPHENICOL 250MG Mh 1. NHAN LO 100 VIEN NANG Lọ 100 viên nang cứng CLORAMPHENICOL 250mg “ĐỀ XA TẮM TAY CUA TREEM” _._ CÔNG TY CÔ PHÂN DƯỢC PHÂM QUANG BÌNH 2.NHÃN VỈ 10 VIÊN NANG 3. NHAN HOP 10 Vi X 10 VIEN NANG ® CLORAMPHENICOL 250mg BOX OF 10 BLISTERS X 10CAPSULES \\ ` o A CO a? CO @ 103IN3HdWV01) 8ui0sz >a IS —_— XO Indications: "HnBng.nstuSes i7 Please see === Dosage-Administration: S Contraindications .— === Storage: Store in dry, place, protect from light, at a temperature ——.. not more than 30° C. —_, KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN —_ READ CAREFULLY INSTRUCTIONS BEFORE USE có Specifications: VNP IV Reg. No: ® CLORAMPHENICOL — ® CLORAMPHENICOL 250mg HỘP 10 VỈ X 10 VIÊN NANG CỨNG GMP - WHO Cách dùng - Liều dùng: Chống chỉ định: trong tờ hướng dẫn sử dụng Chỉ định: } Xin doc Bảo quản: Nơi Khô mát, tránh ánh sáng, CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM QUẢNG BÌNH nhiệt độ không quá 30° C. 46 Đường Hữu Nghị - TP.Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam BE XA TAM TAY CUA TRE EM, ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG Tiêu chuẩn: DĐVN IV $6 16 SX: SOK: Ngay SX: HD: 4. TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ý Thuốc bán theo đơn GMP - WHO i a (Tinh bột sắn, DST, Talc, Magnesi stearat, Aerosil, Natri laurylsulfat, EDTA, nước tinh khiết.) Viên nang cứng CLORAMPHENICOL 250MG Thành phần: Tính cho một viên nang cứng: Dược lý và cơ chế tác dụng: Cloramphenicol thường có tác dụng kìm khuẩn, nhưng có thể diệt khuẩn ở nồng độ cao hoặc đối với những vi khuẩn nhạy cảm cao. Cloramphenicol ức chế tổng hợp protein ở những vi khuẩn nhạy cảm bằng cách gắn vào tiểu thể 50S của ribosom. Thuốc có cùng vị trí tác dụng với erythromycin, clindamycin, lincomycin, oleandomycin và troleandomycin. Clorampheni Đọc toàn bộ tài liệu