Clopidogrel Teva Pharma (previously Clopidogrel HCS)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

clopidogrel (as hydrochloride)

Sẵn có từ:

Teva B.V. 

Mã ATC:

B01AC04

INN (Tên quốc tế):

clopidogrel

Nhóm trị liệu:

Agenți antitrombotici

Khu trị liệu:

Myocardial Infarction; Peripheral Vascular Diseases; Stroke

Chỉ dẫn điều trị:

Clopidogrelul este indicat la:pacienții Adulți care suferă de infarct miocardic (de la câteva zile până la mai puțin de 35 zile), accident vascular cerebral ischemic (mai vechi de 7 zile până la mai puțin de 6 luni) sau boală arterială periferică dovedită. Pacienții adulți cu sindrom coronarian acut Fără supradenivelare de segment ST sindrom coronarian acut (angină pectorală instabilă sau non-Q infarct miocardic), inclusiv pacienți supuși implantării de stent după intervenție coronariană percutanată în asociere cu acid acetilsalicilic (AAS). Supradenivelare de segment ST infarct miocardic acut, în asociere cu AAS în tratați medical, eligibili pentru tratamentul trombolitic. Prevenirea aterotrombotice și tromboembolice în fibrilația atrială La pacienții adulți cu fibrilație atrială care au cel puțin un factor de risc de evenimente vasculare, nu sunt potrivite pentru tratamentul cu antagoniști ai Vitaminei K (VKA) și care au un nivel scăzut riscul de sângerare, clopidogrelul este indicat în asociere cu AAS pentru prevenirea aterotrombotice și tromboembolice, inclusiv accident vascular cerebral.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 9

Tình trạng ủy quyền:

retrasă

Ngày ủy quyền:

2009-09-21

Tờ rơi thông tin

                                28
B. PROSPECTUL
Medicamentul nu mai este autorizat
29
PROSPECT: INFORMAŢII PENTRU UTILIZATOR
CLOPIDOGREL TEVA PHARMA
MG COMPRIMATE FILMATE
Clopidogrel
CITIŢI CU ATENŢIE ŞI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ LUAŢI ACEST MEDICAMENT
DEOARECE CONŢINE INFORMAŢII IMPORTANTE PENTRU DUMNEAVOASTRĂ.
-
Păstraţi acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiţi.
-
Dacă aveţi orice întrebări suplimentare, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
-
Acest medicament a fost prescris numai pentru dumneavoastră. Nu
trebuie să-l daţi altor
persoane. Le poate face rău, chiar dacă au aceleaşi semne de boală
ca dumneavoastră.
-
Dacă manifestaţi orice reacţii adverse, inclusiv orice reacţie
adversă nemenţionată în acest
prospect, adresaţi-vă medicului dumneavoastră sau farmacistului.
Vezi pct. 4.
CE GĂSIŢI ÎN ACEST PROSPECT
:
1.
Ce este Clopidogrel Teva Pharma şi pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să ştiţi înainte să luaţi Clopidogrel Teva Pharma
3.
Cum să luaţi Clopidogrel Teva Pharma
4.
Reacţii adverse posibile
5.
Cum se păstrează Clopidogrel Teva Pharma
6.
Conţinutul ambalajului şi alte informaţii
1.
CE ESTE CLOPIDOGREL TEVA PHARMA ŞI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
Clopidogrel Teva Pharma conţine clopidogrel şi aparţine unei clase
de medicamente numite
antiagregante plachetare. Trombocitele (plachetele sanguine) sunt
elemente circulante foarte mici din
sânge, care se alipesc (se agregă) în timpul formării unui cheag
de sânge. Prevenind această agregare,
medicamentele antiagregante plachetare scad riscul de formare a
cheagurilor de sânge (proces numit
tromboză).
Clopidogrel Teva Pharma este utilizat de către adulţi pentru a
preveni formarea cheagurilor de sânge
(trombilor) în vasele sanguine (artere) rigidizate. Această boală
este cunoscută sub denumirea de
aterotromboză şi poate duce la apariţia de evenimente
aterotrombotice (cum sunt accidentul vascular
cerebral, criza de inimă sau decesul).
Vi s-a prescris Clopid
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
Medicamentul nu mai este autorizat
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Clopidogrel Teva Pharma 75 mg comprimate filmate
2.
COMPOZIŢIA CALITATIVĂ ŞI CANTITATIVĂ
Fiecare comprimat filmat conţine clopidogrel 75 mg, sub formă de
clorhidrat.
Excipient cu efect cunoscut:
Fiecare comprimat filmat conţine ulei de ricin hidrogenat 13 mg.
Pentru lista tuturor excipienţilor, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Comprimat filmat.
Comprimate filmate de culoare roz, rotunde şi uşor convexe.
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAŢII TERAPEUTICE
_Prevenirea accidentelor aterotrombotice _
Clopidogrelul este indicat la:
-
Pacienţi adulţi cu infarct miocardic (anterior cu câteva zile, dar
mai recent de 35 de zile),
accident vascular cerebral ischemic (mai vechi de 7 zile, dar mai
recent de 6 luni) sau
arteriopatie obliterantă a membrelor inferioare dovedită.

Pacienţi adulţi cu sindrom coronarian acut:
-
Sindrom coronarian acut fără supradenivelare de segment ST (angină
pectorală instabilă
sau infarct miocardic non-Q), inclusiv pacienţi supuşi implantării
de stent după intervenţie
coronariană percutanată, în asociere cu acid acetilsalicilic (AAS).
-
Infarct miocardic acut cu supradenivelare de segment ST, în asociere
cu AAS, la pacienţii
trataţi medical, eligibili pentru tratamentul trombolitic.
_Prevenirea accidentelor aterotrombotice şi tromboembolice în
fibrilaţia atrială _
La pacienţii adulţi cu fibrilaţie atrială, care au cel puţin un
factor de risc pentru accidente vasculare,
care nu pot fi trataţi cu un antagonist al vitaminei K (AVK) şi care
au risc scăzut de sângerare,
clopidogrelul este indicat în asociere cu AAS pentru prevenirea
accidentelor aterotrombotice şi
tromboembolice, inclusiv accident vascular cerebral.
Pentru informaţii suplimentare, vă rugăm să citiţi pct. 5.1.
4.2
DOZE ŞI MOD DE ADMINISTRARE
Doze

Adulţi şi vârstnici
Clopidogrelul trebuie administrat în doză de 75 mg pe zi, în priză
unică.
La pa
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 26-02-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 26-02-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 19-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 26-02-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 26-02-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 19-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 26-02-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 26-02-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 19-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 26-02-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 26-02-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 19-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 26-02-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 26-02-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 19-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 26-02-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 26-02-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 19-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 26-02-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 26-02-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 19-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 26-02-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 26-02-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 19-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 26-02-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 26-02-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 19-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 26-02-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 26-02-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 19-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 26-02-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 26-02-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 19-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 26-02-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 26-02-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 19-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 26-02-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 26-02-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 19-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 26-02-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 26-02-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 19-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 26-02-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 26-02-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 19-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 26-02-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 26-02-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 19-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 26-02-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 26-02-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 19-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 26-02-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 26-02-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 19-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 26-02-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 26-02-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 19-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 26-02-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 26-02-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 19-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 26-02-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 26-02-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 19-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 26-02-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 26-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 26-02-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 26-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 26-02-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 26-02-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 19-04-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này