Clopidogrel Sandoz

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ý

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

clopidogrel

Sẵn có từ:

Acino Pharma GmbH

Mã ATC:

B01AC04

INN (Tên quốc tế):

clopidogrel

Nhóm trị liệu:

Agenti antitrombotici

Khu trị liệu:

Peripheral Vascular Diseases; Stroke; Myocardial Infarction

Chỉ dẫn điều trị:

Clopidogrel è indicato negli adulti per la prevenzione di eventi aterotrombotici in: * pazienti affetti da infarto miocardico (da pochi giorni fino a meno di 35), ischemico (da 7 giorni fino a meno di 6 mesi) o stabilito periferico malattia arteriosa. Per ulteriori informazioni, si prega di fare riferimento alla sezione 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

Ritirato

Ngày ủy quyền:

2009-09-21

Tờ rơi thông tin

                                B. FOGLIO ILLUSTRATIVO
20
Medicinale non più autorizzato
FOGLIO ILLUSTRATIVO: INFORMAZIONI PER L’UTILIZZATORE
CLOPIDOGREL SANDOZ 75 MG COMPRESSE RIVESTITE CON FILM
Clopidogrel
LEGGA ATTENTAMENTE QUESTO FOGLIO PRIMA DI PRENDERE QUESTO MEDICINALE.
-
Conservi questo foglio. Potrebbe aver bisogno di leggerlo di nuovo.
-
Se ha qualsiasi dubbio, si rivolga al medico o al farmacista.
-
Questo medicinale è stato prescritto per lei personalmente. Non lo
dia mai ad altri. Infatti
per altri individui questo medicinale potrebbe essere pericoloso,
anche se i loro sintomi
sono uguali ai suoi.
-
Se uno qualsiasi degli effetti indesiderati peggiora, o se nota la
comparsa di un qualsiasi
effetto indesiderato non elencato in questo foglio, informi il medico
o il farmacista.
CONTENUTO DI QUESTO FOGLIO:
1.
Che cos'è Clopidogrel Sandoz e a che cosa serve
2.
Prima di prendere Clopidogrel Sandoz
3.
Come prendere Clopidogrel Sandoz
4.
Possibili effetti indesiderati
5.
Come conservare Clopidogrel Sandoz
6.
Altre informazioni
1.
CHE COS’È CLOPIDOGREL SANDOZ E A CHE COSA SERVE
Clopidogrel Sandoz contiene il principio attivo clopidogrel, che
appartiene ad un gruppo di medicinali
chiamati antiaggreganti piastrinici. Le piastrine (i cosiddetti
trombociti) sono elementi di dimensioni
microscopiche, che si aggregano assieme durante la coagulazione del
sangue. Impedendo tale
aggregazione, i medicinali antiaggreganti piastrinici diminuiscono la
possibilità di formazione di
coaguli sanguigni (un fenomeno chiamato trombosi).
Clopidogrel Sandoz va assunto per prevenire la formazione di coaguli
sanguigni (trombi) nei vasi
sanguigni (arterie) induriti, processo conosciuto come aterotrombosi,
che può causare eventi di origine
aterotrombotica (come ictus, attacco cardiaco, o morte).
Clopidogrel Sandoz le è stato prescritto come aiuto nel prevenire la
formazione di coaguli sanguigni e
per ridurre il rischio di questi gravi eventi perché:
-
lei presenta una condizione nota come indurimento delle arterie (anche
detta
aterosclerosi), e
-
lei ha 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                ALLEGATO I
RIASSUNTO DELLE CARATTERISTICHE DEL PRODOTTO
1
Medicinale non più autorizzato
1.
DENOMINAZIONE DEL MEDICINALE
Clopidogrel Sandoz 75 mg compresse rivestite con film
2.
COMPOSIZIONE QUALITATIVA E QUANTITATIVA
Ogni compressa rivestita con film contiene 75 mg di clopidogrel (come
besilato).
Eccipienti: ciascuna compressa contiene 3,80 mg di olio di ricino
idrogenato.
Per l’elenco completo degli eccipienti, vedere paragrafo 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICA
Compressa rivestita con film.
Compresse rivestite con film da bianche a bianco-grigie, marezzate,
rotonde e biconvesse.
4.
INFORMAZIONI CLINICHE
4.1
INDICAZIONI TERAPEUTICHE
Clopidogrel è indicato negli adulti nella prevenzione di eventi di
origine aterotrombotica in:

Pazienti affetti da infarto miocardico (da pochi giorni fino a meno di
35), ictus ischemico
(da 7 giorni fino a meno di 6 mesi) o arteriopatia obliterante
periferica comprovata
Per ulteriori informazioni vedere paragrafo 5.1.
4.2
POSOLOGIA E MODO DI SOMMINISTRAZIONE

Adulti ed anziani
Clopidogrel va somministrato in dose giornaliera singola di 75 mg
durante o lontano dai pasti.

Farmacogenetica
La ridotta capacità metabolizzante del CYP2C19 (soggetti definiti
come metabolizzatori lenti) è
associata a una minore risposta a clopidogrel. Il regime di dosaggio
ottimale per i soggetti
metabolizzatori lenti non è ancora stato stabilito (vedere paragrafo
5.2).

Pazienti pediatrici
La sicurezza e l’efficacia di clopidogrel nei bambini e negli
adolescenti non sono ancora
state stabilite.

Insufficienza renale
L’esperienza terapeutica in pazienti con insufficienza renale è
limitata (vedere
paragrafo 4.4).

Insufficienza epatica
L’esperienza terapeutica in pazienti con moderata disfunzione
epatica che possono avere
una diatesi emorragica è limitata (vedere paragrafo 4.4).
4.3
CONTROINDICAZIONI

Ipersensibilità al principio attivo o ad uno qualsiasi degli
eccipienti.

Insufficienza epatica grave.
2
Medicinale non più autorizzato

Sanguinamento patologico in atto co
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 26-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 26-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 26-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 26-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 26-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 26-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 26-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 26-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 26-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 26-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 26-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 26-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 26-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 26-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 26-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 26-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 26-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 26-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 26-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 26-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 26-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 26-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 26-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 26-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 26-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 26-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 26-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 26-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 26-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 26-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 26-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 26-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 26-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 26-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 26-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 26-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 26-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 26-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 26-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 26-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 26-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 26-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 26-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 26-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 26-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 26-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 26-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 26-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 26-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 26-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 26-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 26-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 26-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 26-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 26-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 26-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 26-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 26-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 26-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 26-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 26-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 26-10-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 26-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 26-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 26-10-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 26-10-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 26-10-2011

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này