Cimetidin Kabi 200 Dung dịch tiêm

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Cimetidin (dưới dạng cimetidin HCl)

Sẵn có từ:

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

INN (Tên quốc tế):

Cimetidine (in the form of cimetidine HCl)

Liều dùng:

200mg/2ml

Dạng dược phẩm:

Dung dịch tiêm

Các đơn vị trong gói:

Hộp 10 ống x 2ml

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: USP 32; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: propylen glycol, alcol benzylic, natri hydrosulfic, natri bicarbonat, nước cất pha tiêm

Tờ rơi thông tin

                                BỘ
Y
TẾ
MẪU
NHÃN
5
rani
EW
iD
CUC
CUAN
LY
DUCC
cme
ab20
|
Gmenan
Km
2m
ĐÃ
PHÊ
ĐUYẾT
og
[rly
-
wal}
y>ip
Bung
=
T.B.
-T.M.
Lo
Sx:
HD:
(CTC?
PRESENAS
KÀN
BOIPHAN
.
2
Ị
Lan
dau:
£27
Md...
|
2
+
2
|
Số
lô
SX
:
Để
xa
tầm
tay
trẻ
em
SÐK:
VD
-
NSX
:
V.⁄
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng
HD?
Bảo
quản:
Nhiệt
độ
không
quá
30°C,
tránh
ánh
sáng.
Mỗi
ống
chứa
Cimetidin
hydroclorid
tương
đương
với
200
mg
Cimetidin
T.B.
-
T.M.
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
cách
dùng,
liều
dùng
và
các
thông
tin
khác:
Xem
toa
hướng
dẫn
bên
trong
hộp
Ỉ
th
FRESENIUS
Ộ
KABI
Hộp
10
ống
x
2
mL
BIDIPHAR
Sản
xuất
bởi:
Công
Ty
Cổ
Ph4n
Fresenius
Kabi
Bidiphar
Khu
vực
8,
Phường
Nhơn
Phú,
TP.
Qui
Nhơn,
Tỉnh
Bình
Định
tHVHadidia
IdVW
Wm
ZX
OL
SnIN3S34
OHAA
-
dNĐ
Al
WI
UOJ1U/1OJUI
18U11n1
101
39|1e2|
29S
8UIPI‡9U112
6u!
00Z
O1
1ua|eAinba
apI10|U204pÁU
2uIPI12U1I2
suie‡uo2
ainoduie
(2a
Solution
for
injection
CIMETIDIN
KABI
200
Thành
phần:
Cimetidin
hydroclorid
tương
ứng
200
mg
Cimetidin
Tá
duge
(Propylen
glycol,
Alcol
benzylic,
Natri
hydrosulfic,
Natri
bicarbonat,
nước
cất
pha
tiêm)
vừa
đủ
2
ml
Dạng
bào
chế:
Dung
dịch
tiêm
Qui
cách
đóng
gói:
Hộp
10
ống
x
2
mI.
Các
đặc
tính
dược
lực
học:
Cimetidin
ức
chế
cạnh
tranh
với
Histamin
tại
thụ
thế
H2
của
tế
bào
bìa
dạ
dày,
ức
chế
tiết
dịch acid
cơ
bản
(khi
đói)
ngày
và
đêm
của
dạ
dày
và
cả
tiết
dịch
acid
được
kích
thích
bởi
thức
ăn,
histamin,
pentagastrin,
cafein
và
insulin.
Lượng
pepsin
do dạ
dày
sản
xuất
ra
cũng
giảm
theo.
Các
đặc
tính
dược
động
học:
Cimetidin
nhanh chóng
hấp
thu,
hàm
lượng
trong
máu
đạt
mức
tối
đa
sau
45-90
phút.
Đào
thải
chủ
yếu
qua
nước
tiểu.
Sau
khi
tiêm
phần
lớn
thuốc
được
đào
thải
dưới
dạng
không
biến
đổi
sau
24
giờ.
Chỉ
định:
Điều
trị
loét
dạ
dày

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này