Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Cimetidin (dưới dạng cimetidin HCl)
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar
Cimetidine (in the form of cimetidine HCl)
200mg/2ml
Dung dịch tiêm
Hộp 10 ống x 2ml
Thuốc kê đơn
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar
Tiêu Chuẩn: USP 32; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: propylen glycol, alcol benzylic, natri hydrosulfic, natri bicarbonat, nước cất pha tiêm
BỘ Y TẾ MẪU NHÃN 5 rani EW iD CUC CUAN LY DUCC cme ab20 | Gmenan Km 2m ĐÃ PHÊ ĐUYẾT og [rly - wal} y>ip Bung = T.B. -T.M. Lo Sx: HD: (CTC? PRESENAS KÀN BOIPHAN . 2 Ị Lan dau: £27 Md... | 2 + 2 | Số lô SX : Để xa tầm tay trẻ em SÐK: VD - NSX : V.⁄ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng HD? Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng. Mỗi ống chứa Cimetidin hydroclorid tương đương với 200 mg Cimetidin T.B. - T.M. Chỉ định, chống chỉ định, cách dùng, liều dùng và các thông tin khác: Xem toa hướng dẫn bên trong hộp Ỉ th FRESENIUS Ộ KABI Hộp 10 ống x 2 mL BIDIPHAR Sản xuất bởi: Công Ty Cổ Ph4n Fresenius Kabi Bidiphar Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định tHVHadidia IdVW Wm ZX OL SnIN3S34 OHAA - dNĐ Al WI UOJ1U/1OJUI 18U11n1 101 39|1e2| 29S 8UIPI‡9U112 6u! 00Z O1 1ua|eAinba apI10|U204pÁU 2uIPI12U1I2 suie‡uo2 ainoduie (2a Solution for injection CIMETIDIN KABI 200 Thành phần: Cimetidin hydroclorid tương ứng 200 mg Cimetidin Tá duge (Propylen glycol, Alcol benzylic, Natri hydrosulfic, Natri bicarbonat, nước cất pha tiêm) vừa đủ 2 ml Dạng bào chế: Dung dịch tiêm Qui cách đóng gói: Hộp 10 ống x 2 mI. Các đặc tính dược lực học: Cimetidin ức chế cạnh tranh với Histamin tại thụ thế H2 của tế bào bìa dạ dày, ức chế tiết dịch acid cơ bản (khi đói) ngày và đêm của dạ dày và cả tiết dịch acid được kích thích bởi thức ăn, histamin, pentagastrin, cafein và insulin. Lượng pepsin do dạ dày sản xuất ra cũng giảm theo. Các đặc tính dược động học: Cimetidin nhanh chóng hấp thu, hàm lượng trong máu đạt mức tối đa sau 45-90 phút. Đào thải chủ yếu qua nước tiểu. Sau khi tiêm phần lớn thuốc được đào thải dưới dạng không biến đổi sau 24 giờ. Chỉ định: Điều trị loét dạ dày Đọc toàn bộ tài liệu