ChondroCelect

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

karakterisoitiin elinkykyisiä autologisia rustosoluja, jotka laajenivat ex vivo, ilmentäen spesifisiä markkeriproteiineja

Sẵn có từ:

TiGenix N.V.

Mã ATC:

M09AX02

INN (Tên quốc tế):

characterised viable autologous cartilage cells expanded ex vivo expressing specific marker proteins

Nhóm trị liệu:

Muut lääkkeet liikuntaelinten sairauksien häiriöihin

Khu trị liệu:

Porakasvaimet

Chỉ dẫn điều trị:

Polven reisiluun condilian yksittäisten oireiden aiheuttamien rustohäiriöiden korjaaminen aikuisilla (International Crust Repair Society [ICRS] III tai IV). Samanaikainen oireeton ruston vaurioita (ICRS luokan I tai II) saattaa olla läsnä. Osoitus teho perustuu satunnaistetussa kontrolloidussa tutkimuksessa arvioida tehoa Chondrocelect potilailla, joilla on vaurioita välillä 1 ja 5 cm2.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

peruutettu

Ngày ủy quyền:

2009-10-05

Tờ rơi thông tin

                                20
B. PAKKAUSSELOSTE
Lääkevalmisteella ei ole enää myyntilupaa
21
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
CHONDROCELECT 10 000 SOLUA/MIKROLITRA SUSPENSIO IMPLANTOINTIA VARTEN
Autologisia elinkelpoisia
_ex vivo_
-viljeltyjä rustosoluja, jotka ilmentävät tiettyjä
merkkiproteiineja
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen, vaikka
kokemiasi haittavaikutuksia ei olisikaan mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN
:
1.
Mitä ChondroCelect on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät ChondroCelect:ää
3.
Miten ChondroCelect:ää käytetään
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
ChondroCelect:n säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ CHONDROCELECT ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
ChondroCelect koostuu autologisista viljellyistä rustosoluista.
Valmiste on tehty pienestä näytteestä
(biopsiasta), joka on otettu kohdehenkilön polvesta.
•
AUTOLOGINEN
tarkoittaa, että ChondroCelectin valmistamiseen käytetään
kohdehenkilön omia
soluja.
•
RUSTO
on kaikissa nivelissä olevaa kudosta. Se suojaa luiden päitä ja
mahdollistaa nivelten
häiriöttömän toiminnan.
ChondroCelectia käytetään yksittäisten
polven reisiluun nivelnastan oireisten rustovaurioiden
korjaamiseen aikuisilla. Vaurio voi olla akuutin trauman, kuten
kaatumisen, aiheuttama. Sen on voinut
myös aiheuttaa ylipainosta tai pitkäaikaisesta epämuodostuneen
polven aiheuttamasta väärästä
kuormittamisesta koituva toistuva trauma.
•
REISILUUN NIVELNASTA
on reisiluun pää, joka muodostaa osan polvesta.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN KÄYTÄT CHONDROCELECT:ÄÄ
ÄLÄ KÄYTÄ CHONDROCELECT:ÄÄ
-
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
Lääkevalmisteella ei ole enää myyntilupaa
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
ChondroCelect 10 000 solua/mikrolitra implantaattisuspensio
_ _
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
2.1
YLEISKUVAUS
Autologisia elinkelpoisia
_ex vivo_
-viljeltyjä rustosoluja, jotka ilmentävät tiettyjä
merkkiproteiineja.
2.2
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Kukin valmistepullo sisältää 4 miljoonaa autologista ihmisen
rustosolua 0,4 ml:n solususpensiona,
mikä vastaa pitoisuutta 10 000 solua/mikrolitra.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Suspensio implantointia varten
Ennen uudelleensekoittamista solut asettuvat astian pohjalle
muodostaen luonnonvalkoisen kerroksen
apuaineen ollessa kirkasta, väritöntä nestettä.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Polven reisiluun nivelnastan oireisten rustovaurioiden (International
Cartilage Repair Society [ICRS]
luokitus III tai IV)) korjaus aikuisilla. Samanaikaiset oireettomat
rustovauriot (ICRS:n luokitus I tai II)
voivat olla mahdollisia. Tehon osoittaminen perustuu satunnaistettuun
ja kontrolloituun tutkimukseen,
jossa arvioitiin ChondroCelectin tehoa potilailla, joiden rustovauriot
olivat kooltaan 1 - 5 cm².
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Asianmukaisesti pätevöityneen kirurgin tulee antaa ChondroCelect ja
sitä saa käyttää vain sairaalassa.
ChondroCelect on tarkoitettu yksinomaan autologiseen käyttöön ja
sitä annettaessa pitää vaurioalue
puhdistaa,ja sulkea fyysisesti (asettamalla biologinen kalvo,
mieluiten kollageenikalvo) sekä potilas
pitää kuntouttaa.
Annostus
Annettavien solujen määrä riippuu rustovaurion koosta (pinta-ala
cm²:ssä). Kukin valmiste sisältää
yksittäisen hoitoannoksen, joka sisältää riittävän määrän
soluja vaurioalueen, jonka koko on määritetty
etukäteen biopsian oton yhteydessä, hoitamiseen. Suositeltu
ChondroCelect-annos on 0,8 -
1 miljoonaa solua/cm², mikä vastaa 80 - 100 mikrolitraa
valmistetta/vaurion cm².
_Ikääntyneet potilaat _
ChondroCelectin käyttöä ei ol
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 12-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 12-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 12-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 12-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 12-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 12-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 12-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 12-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 12-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 12-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 12-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 12-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 12-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 12-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 12-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 12-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 12-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 12-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 12-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 12-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 12-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 12-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 12-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 12-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 12-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 12-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 12-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 12-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 12-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 12-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 12-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 12-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 12-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 12-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 12-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 12-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 12-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 12-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 12-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 12-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 12-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 12-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 12-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 12-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 12-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 12-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 12-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 12-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 12-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 12-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 12-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 12-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 12-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 12-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 12-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 12-01-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 12-01-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 12-01-2017

Xem lịch sử tài liệu