Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat)
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2
Tacrolimus (as Tacrolimus monohydrate)
1,5 mg/5g
Thuốc mỡ bôi da
Hộp 1 tuýp 5g, 10g
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Vaselin, dầu parafin, tricetin, sáp ong trắng, parafin rắn
342) BỘ Y TẾ -CUC QUAN LY DUGC _DA PHE DUYET Lan dau: 288 2017 \k V MAU TUYP 5g Rx THUOCBAN THEO DON Thuốc mở bôi da Chomeromusf7 777 lệ ch ) Tacrolimus monohydrat Mane DUNG NGOAI 8 + làn giàn có va ca nuô- do Tuổ Sơ Tacrolimus (duréi dang Tacrolimus monohydrat)...... tang Tá được.... Chỉ định, chống chỉ định, têu lượng - anal tá nóng tin khác: Xin đọc tờ hướng dẫn sử dụng. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. Để xatầm tay trẻ em Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 2 '9 Trần Thánh Tông - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội A ‘Quang Minh - Mê Linh - Hà Nội Thuốc mö bôi da 5g Chamcromus |") ° Puno - ome} Tacrolimus monohydrat H6p 1 tuyp Thành phần cấu tạo của thuốc: Cho 1 tuýp 5 g: Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat)........................-. -- 1,59 Tá dược vd 5g Chỉ định, chống chỉ định, liều lượng - cách dùng và các thông tin khác: Xin đọctờ hướng dẫn sử dụng. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. Để xa tầm tay trẻ em Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Chamcromus 0,03% Tacrolimus monohydrat Chơmcromus.. -ˆˆ Tacrolimus monohydrat Hộp 1 tuýp | \ mrniiedoriinlissdeilöSa 9 Trần Thánh Tổng - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội NSX: Sản xuất tại: Lô 27, KCN Quang Minh - Mê Linh - Hà Nội ĐT: 04.39716291 Số lô SX: Phân phối bởi: CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM HQ Số 229 C5 khu đô thị mới Đại Kim, phường Đại Kim. HD: Hoàng Mai, Hà Nội ĐT: 04.36686300. DOPHARMA yeapAyouow snuujjos2e) 20/ÐI97 Be ae 3 S 3 £ 9 5 E ö = oO | Tacrolimus monohydrat MẪU TUÝP 10 g Rx HuốcpÁNrHEooơw Thuốc mỡ bôi dd Chamcromus |) =" | Tacrolimus monohydrat THUỐC pùNGNGOÀI SDK: Thànhphầncấu tạocủa thuốc: Cho 1 tuýp 10 g: 6 = (dưới dạng 3 mg Tá dược vd 10g Chỉ Đọc toàn bộ tài liệu