Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Cetirizin dihydroclorid
Công ty TNHH US Pharma USA
Cetirizine dihydroclorid
10 mg
Viên nén bao phim
Hộp 3 vỉx 10 viên; 10 vỉ x 10 viên
Thuốc không kê đơn
Công ty TNHH US Pharma USA
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: tinh bột ngô, lactose, natri starch glycolate, polyvinyl pyrolidon K30, magnesi stearat, aerosil, hydroxypropylmethyl cellulose 606, hydroxypropylmethyl cellulose 615, titan dioxyd, talc, polyethylen glycol 6000
* Sp ne BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Đà PHÊ DUYỆT Lân đâu:Á1.............Ð lÉ Hộp CETIRIZIN-US: 90 x 38 x 52 mm ANTI-ALLERGIC AGENT IN-US CETIRIZIN-US uP Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa: Cetirizin dihydroclorid 10 mg Tá dược v.đ. 1 viên Chỉ định, chống chỉ định, liều dùng, cách dùng: Xem tờ hướng dẫn sử dụng bên trong hộp. Bảo quản: Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. P Nhà sản xuất: CÔNG TY TNHH US PHARMA USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.HCM uePaani usa KHANG DI UNG T Z ƠŒ Œ Gees x DON sZx@a Yso2 3 = r4 § Composition: Each film coated tablet contains Cetirizin dihydroclorid 10mg Excipients q.s. 1 tablet Indications, contra-indications, dosage, administration: Please refer to enclosed package insert. Storage: In a dry and cool place, below 30°C, protect from direct sunlight. Specification: Manufacturer. Keep out of reach of children. Read the package insert carefully before use. usp Manufacturer: US PHARMA USA COMPANY LIMITED Lot B1-10, D2 Street, Tay Bac Cu Chi Industrial Zone, HCMC. | | | | SS 8 PHANHA ea / + j = $2 TRACH NHIEM HUU HAN) = Vi CETIRIZIN-US: 86 x 34 mm *\US PHARMA USA = conG ants — . c cá A2 — | annie "cet RUN . Số lô SX & Hạn dùng Hộp CETIRIZIN-US: 90 x 20 x 40 mm ANTI-ALLERGIC AGENT CED CETIRIZIN- :(dx3) 0H :{ PIN) XS ẤBN :(0N 2188) XS 0I 0S (oN 'B2M) 4S Vi CETIRIZIN-US = = ° ® 0 mg Thanh phan: Bao quan: Mỗi viên nén bao phim chứa Nơi khô thoáng, nhiệt đô. dưới 30°C, Cetirizin dihydroclorid 10 mg tránh ánh sáng. US PHARMA USA Tá dược v.đ. = M... | Nhà sản xuất on : s 2 CÔNG TY TNHH US PHARMA USA Chỉ định, chống chỉ định, liều dùng, cách dùng: | Tiêu chuẩn: Lô B1-10, Đường D2, KCN Xem tờ hướng dẫn sử dụng bên trong hộp. Nhà sản xuất. Tây Bắc C Đọc toàn bộ tài liệu