Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Diclofenac kali
Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm
Diclofenac potassium
25mg/ viên
Viên bao đường
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Lactose, Tinh bột mì, PVP, Avicel, Magnesi stearat, Aerosil, Talc, DST, Disolcel, Đường saccarose, Gelatin, Gôm arabic, Màu nâu oxid sắt, Sáp ong trắng, Sáp carnauba, Parafin rắn
x I. MAU NHAN Vi: V A MAU NHAN TH UOC IEN BAO DUONG Capflam BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Đà PHÊ DUYỆT Lân đầu:..4⁄4./..Á2....L.0A2... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ET NAM CONG TY CP DUOC PH TV.PHARM CONG HOIC A a AM A HO DA XA HỦ NGHĨA VỊ ^ (z4) 49/22 II. MẪU NHÃN HỘP: | | K Thuốc bán theo đơn 8 | lê | m Ey | Diclofenac kali 25mg gf Ệ E | x ` ch Ốc ee Chỉ định, chống chỉ định, cách Bảo quản nơi khô, không qué 25°C, trég __ dùng - liễu dùng, tác dụng ngoại hướ » h ⁄ ý, thận trọng khi dùng: Xem trong Bye ký dẫn sĩ dạng trước 7 o tờ hướng dẫn sử dụng. A\ Cong ty cổ phản dug ph Tờ © #7 + Điện Biên Phủ - Tp Trà Vini N | N ôUIGZ I|E{ 2eU8J0|9)| =xh IG II] J0|9IŒ © | x | | UW | —= | i (cme LD | | | @ | 8nap Á di —- nap ATWO uondiosoig X == | | : dH “We 94} BND AB} UIP} Bx 9G | ‘xg Ae8y 'SX3E :Sunp dp upnqo nột1, | UOIA T'P'A'"' ĐÔnp BL- „ XS19S gar og "I8 28u9o[9tq - . | : XG 9s tony Bug 1+ II. MẪU TOA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: R Thuốc bán theo đơn „ a apilam ST Diclofenac kali 25mg ~ Diclofenac kali... - Tá dược vừa đủ. viên bao đường (Tá dược gồm: Lactose, Tinh bột mì, PVP, Avicel, Magnesi stearat, Aerosil, Talc, DST, Disolcel, Đường saccarose, Gelatin, ôm arabic, Mau nâu oxid sắt, Sdp ong trắng, Sáp carnauba, Parafin rắn). - Vỉ 10 viên, hộp 2 vỉ. Dược lực học: - Diclofenac là một thuốc kháng viêm không steroid có tác dụng kháng viêm, giảm đau và giảm sốt mạnh do ức chế hoạt tính của Cyclooxygenase làm giảm sự tạo thành các chất trung gian của quá trình viêm như Prostaglandin, Prostagcyclin, Thrompoxan. . Dược động học: - Hấp thu: thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa sau khi uống, thuốc hap th uống lúc đói. - Phân bố. thuốc liên kết nhiều với Albumin huyết tương (99%). - Chuyển hóa: khoảng 50% liều uống chuyển Đọc toàn bộ tài liệu