Capflam Viên bao đường

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Diclofenac kali

Sẵn có từ:

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

INN (Tên quốc tế):

Diclofenac potassium

Liều dùng:

25mg/ viên

Dạng dược phẩm:

Viên bao đường

Các đơn vị trong gói:

Hộp 2 vỉ x 10 viên

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Lactose, Tinh bột mì, PVP, Avicel, Magnesi stearat, Aerosil, Talc, DST, Disolcel, Đường saccarose, Gelatin, Gôm arabic, Màu nâu oxid sắt, Sáp ong trắng, Sáp carnauba, Parafin rắn

Tờ rơi thông tin

                                x
I.
MAU
NHAN
Vi:
V
A
MAU
NHAN
TH
UOC
IEN
BAO
DUONG
Capflam
BỘ
Y
TẾ
CỤC
QUẢN
LÝ
DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
Lân
đầu:..4⁄4./..Á2....L.0A2...
Độc
lập
-
Tự
do
-
Hạnh
phúc
ET
NAM
CONG
TY
CP
DUOC
PH
TV.PHARM
CONG
HOIC
A
a
AM
A
HO
DA
XA
HỦ
NGHĨA
VỊ
^
(z4)
49/22
II.
MẪU
NHÃN
HỘP:
|
|
K
Thuốc
bán
theo
đơn
8
|
lê
|
m
Ey
|
Diclofenac
kali
25mg
gf
Ệ
E
|
x
`
ch
Ốc
ee
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
cách
Bảo
quản
nơi
khô,
không
qué
25°C,
trég
__
dùng
-
liễu
dùng,
tác
dụng
ngoại
hướ
»
h
⁄
ý,
thận
trọng
khi
dùng:
Xem
trong
Bye
ký
dẫn
sĩ
dạng
trước
7
o
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng.
A\
Cong
ty
cổ
phản
dug
ph
Tờ
©
#7
+
Điện
Biên
Phủ
-
Tp
Trà
Vini
N
|
N
ôUIGZ
I|E{
2eU8J0|9)|
=xh
IG
II]
J0|9IŒ
©
|
x
|
|
UW
|
—=
|
i
(cme
LD
|
|
|
@
|
8nap
Á
di
—-
nap
ATWO
uondiosoig
X
==
|
|
:
dH
“We
94}
BND
AB}
UIP}
Bx
9G
|
‘xg
Ae8y
'SX3E
:Sunp
dp
upnqo
nột1,
|
UOIA
T'P'A'"'
ĐÔnp
BL-
„
XS19S
gar
og
"I8
28u9o[9tq
-
.
|
:
XG
9s
tony
Bug
1+
II.
MẪU
TOA
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG:
R
Thuốc
bán
theo
đơn
„
a
apilam
ST
Diclofenac
kali
25mg
~
Diclofenac
kali...
-
Tá
dược
vừa
đủ.
viên
bao
đường
(Tá
dược
gồm:
Lactose,
Tinh
bột
mì,
PVP,
Avicel,
Magnesi
stearat,
Aerosil,
Talc,
DST,
Disolcel,
Đường
saccarose,
Gelatin,
ôm
arabic,
Mau
nâu
oxid
sắt,
Sdp
ong
trắng,
Sáp
carnauba,
Parafin
rắn).
-
Vỉ
10
viên,
hộp
2
vỉ.
Dược
lực
học:
-
Diclofenac
là
một
thuốc
kháng
viêm
không
steroid
có
tác
dụng
kháng
viêm,
giảm
đau
và
giảm
sốt
mạnh
do
ức
chế
hoạt
tính
của
Cyclooxygenase
làm
giảm
sự
tạo
thành
các
chất
trung
gian
của
quá
trình
viêm
như
Prostaglandin,
Prostagcyclin,
Thrompoxan.
.
Dược
động
học:
-
Hấp
thu:
thuốc
hấp
thu
nhanh
qua
đường
tiêu
hóa
sau
khi
uống,
thuốc
hap
th
uống
lúc
đói.
-
Phân
bố.
thuốc
liên
kết
nhiều
với
Albumin
huyết
tương
(99%).
-
Chuyển
hóa:
khoảng
50%
liều
uống
chuyển

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này