Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Cefprozil
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Cefprozil
250 mg hoặc 500 mg
Viên nén bao phim
Hộp 2 vỉ x 15 viên
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Microcrystalline cellulose, natri starch glycolat, magnesi stearat, Opadry màu trắng
s : BỘYTẾ _ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ĐÃ PHÊ DLYỆT Lan déuz..2.2. 06 Or, | ty CPDP Hà Tây TỔ dân phố số 4, P. La Khé, 0. Hà Đông, Tp. Hà Nội TH 984422061168 Fạc +Ä4 433816014 Số lỗ: NSX: HO: fo Ế Hộp 2 vi x 15 vién nónbao phim | {Ð a a ‘4 N ö h a “ @ o Chỉ định, Chống chỉ định, Liều đùng, Cách dùng, Thận trọng và các thông tin khác: Vui lòng xem tờ Hướng dẫn sử dụng đính kèm lund O8q UBU LIBIA Gt XIA 2 GOH BU0SZ T†Zo1zđza2 „..... DEXA TAM TAY TRE EM ` ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG quan in, it 6 thing qa 37°C Rx-Thuốc bán theo đơn BRODICEF z Cefprozil 500mg/250mg Vién nén bao phim Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) Tá dược: Microcrystallin cellulose. Natri starch glycolat, Magne Chi dinh diéu tri: Brodicef được chỉ định trong điễu trị nhiễm trùng nhẹ tới trung bình do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra như liệt kê dưới đây: Đường hỏ hấp trên: - Viém hong, viém amidan do St. pyogenes. - Viém tai gitta do St. pneumoniae, H. influenzae (bao gồm ca chủng sinh ra p-lactamase), va Moraxella (Branhamella) catarrhalis (bao gom chủng sinh | B-lactamase). - Viêm xoang cấp do: St. pneumoniae, H. influenzae (gdm chung sinh p-lactamase), va Moraxella (Branhamella) catarrhalis (bao g6m chủng sinh J-lactamase). Đường. hỗ hấp dưới: Nhiễm trùng thứ cấp trong trường hợp bị viêm phế quản cấp hoặc đợt cấp của viêm phế quan man do St pneumoniae, H. influenza (gom ching sinh f-lactamase), va Moraxella (Branhamella) catarrhalis (bao gom chủng sinh B-lactamase). Da và cấu trúc:Nhiềm trùng da và cấu trúc không biển chứng do Sĩ. aureus (bao gồm chủng sinh penicillinase) va St. pyogenes. Can tién hanh phau thuat voi những trường hợp bị áp xe. Liều lượng, cách dùng: Bệnh | Người lớn (L3 tuôi trở l Đọc toàn bộ tài liệu