Brilique

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Ticagrelor

Sẵn có từ:

AstraZeneca AB

Mã ATC:

B01AC24

INN (Tên quốc tế):

ticagrelor

Nhóm trị liệu:

Agenți antitrombotici

Khu trị liệu:

Peripheral Vascular Diseases; Acute Coronary Syndrome

Chỉ dẫn điều trị:

Brilique, co administrat concomitent cu acidul acetilsalicilic (AAS), este indicat pentru prevenirea evenimentelor aterotrombotice la pacienții adulți withacute sindroame coronariene (ACS) ora antecedente de infarct miocardic acut (IMA) și un risc ridicat de a dezvolta o aterotrombotice eventBrilique, administrat concomitent cu acidul acetilsalicilic (AAS), este indicat pentru prevenirea evenimentelor aterotrombotice la pacienții adulți cu antecedente de infarct miocardic acut (IMA a avut loc cel puțin un an în urmă) și un risc ridicat de a dezvolta o aterotrombotice eveniment.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 21

Tình trạng ủy quyền:

Autorizat

Ngày ủy quyền:

2010-12-03

Tờ rơi thông tin

                                90
B. PROSPECTUL
91
PROSPECT: INFORMAŢII PENTRU UTILIZATOR
BRILIQUE 60 MG COMPRIMATE FILMATE
ticagrelor
CITIŢI CU ATENŢIE ŞI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ LUAŢI ACEST MEDICAMENT
DEOARECE CONŢINE INFORMAŢII IMPORTANTE PENTRU DUMNEAVOASTRĂ.

Păstraţi acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiţi.

Dacă aveţi orice întrebări suplimentare, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.

Acest medicament a fost prescris numai pentru dumneavoastră. Nu
trebuie să-l daţi altor
persoane. Le poate face rău, chiar dacă au aceleaşi semne de boală
cu ale dumneavoastră.

Dacă manifestaţi orice reacţii adverse, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
Acestea pot fi şi reacţii adverse care nu sunt menţionate în acest
prospect. Vezi pct. 4.
CE GĂSIŢI ÎN ACEST PROSPECT:
1.
Ce este Brilique şi pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să ştiţi înainte să luaţi Brilique
3.
Cum să luaţi Brilique
4.
Reacţii adverse posibile
5.
Cum se păstrează Brilique
6.
Conţinutul ambalajului şi alte informaţii
1.
CE ESTE BRILIQUE ŞI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
CE ESTE BRILIQUE
Brilique administrat conţine o substanţă activă numită
ticagrelor. Acesta face parte dintr-o clasă de
medicamente denumite medicamente antiplachetare.
PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ BRILIQUE
Brilique împreună cu acid acetilsalicilic (alt medicament
antiplachetar) este indicat pentru utilizare
numai la adulţi. Vi s-a administrat acest medicament pentru că aţi
avut:

un infarct miocardic cu mai mult de un an în urmă.
Medicamentul reduce riscul să aveţi un alt infarct miocardic,
accident vascular cerebral sau să decedaţi
din cauza afectării asociate a inimii sau vaselor de sânge.
CUM ACŢIONEAZĂ BRILIQUE
Brilique influenţează celulele denumite “plachete” (numite şi
trombocite). Aceste celule foarte mici
din sânge ajută la oprirea sângerării prin lipirea unele de altele
(agregare) pentru a astupa găuri mici de
la nivelul vaselor de
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Brilique 60 mg comprimate filmate
2.
COMPOZIŢIA CALITATIVĂ ŞI CANTITATIVĂ
Fiecare comprimat filmat conţine ticagrelor 60 mg.
Pentru lista tuturor excipienţilor, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Comprimat filmat (comprimat).
Comprimate rotunde, biconvexe, de culoare roz, marcate cu “60”
deasupra “T”pe una dintre feţe şi
plane pe cealaltă faţă.
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAŢII TERAPEUTICE
Brilique, administrat în asociere cu acid acetilsalicilic (AAS), este
indicat pentru prevenţia
evenimentelor aterotrombotice la pacienţii adulţi cu

sindrom coronarian acut (SCA) sau

istoric de infarct miocardic (IM) şi risc crescut de apariţie a unui
eveniment aterotrombotic (vezi
pct. 4.2 şi 5.1).
4.2
DOZE ŞI MOD DE ADMINISTRARE
Doze
Pacienţii care utilizează Brilique trebuie să utilizeze zilnic şi
AAS în doză mică 75-150 mg, ca
tratament de întreţinere, cu excepţia cazurilor în care există
contraindicaţii specifice.
_Sindrom coronarian acut_
Tratamentul cu Brilique trebuie iniţiat cu o doză unică de
încărcare de 180 mg (două comprimate de
90 mg) şi ulterior continuat cu 90 mg de două ori pe zi. Tratamentul
cu Brilique 90 mg de două ori pe
zi este recomandat pe o perioadă de 12 luni la pacienţii cu SCA, cu
excepţia cazului în care
întreruperea administrării este indicată clinic (vezi pct. 5.1).
_Istoric de infarct miocardic_
Brilique 60 mg de două ori pe zi este doza recomandată când este
necesară continuarea tratamentului
la pacienţi cu istoric de IM de cel puţin un an şi risc crescut de
apariţie a unui eveniment
aterotrombotic (vezi pct. 5.1). Tratamentul poate fi început, fără
perioadă de întrerupere, în
continuarea tratamentului iniţial de un an cu Brilique 90 mg sau cu
alt inhibitor al receptorilor de
adenozin difosfat (ADP) la pacienţii cu SCA cu risc crescut de
apariţie a unui eveniment
aterotrombotic. De asemenea, tratamentul poate fi iniţiat înt
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 03-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 03-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 29-03-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu