Brilique

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Ticagrelor

Sẵn có từ:

AstraZeneca AB

Mã ATC:

B01AC24

INN (Tên quốc tế):

ticagrelor

Nhóm trị liệu:

Antitrombootilised ained

Khu trị liệu:

Peripheral Vascular Diseases; Acute Coronary Syndrome

Chỉ dẫn điều trị:

Brilique, co manustada atsetüülsalitsüülhape (ASA), on näidustatud ennetamine atherothrombotic sündmuste täiskasvanud patsientidel withacute südame sündroom (ACS) ora esinenud müokardiinfarkt (MI) ja suur risk haigestuda on atherothrombotic eventBrilique, co-manustada atsetüül-salitsüülhape (ASA), on näidustatud ennetamine atherothrombotic sündmuste täiskasvanud patsientidel, kellel on anamneesis müokardiinfarkt (MI toimunud vähemalt üks aasta tagasi) ja suur risk haigestuda on atherothrombotic sündmus.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 21

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2010-12-03

Tờ rơi thông tin

                                86
B.
PAKENDI INFOLEHT
87
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
BRILIQUE, 60 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
tikagreloor (_ticagrelorum_)
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoimetest, pidage nõu oma
arsti, apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Brilique ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Brilique’i kasutamist
3.
Kuidas Brilique’i kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Brilique’i säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON BRILIQUE JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
MIS RAVIM ON BRILIQUE
Brilique sisaldab toimeainet nimetusega tikagreloor. See kuulub
vereliistakute koondumist
(agregatsiooni) pärssivate ravimite rühma.
MILLEKS BRILIQUE’I KASUTATAKSE
Brilique’i koos atsetüülsalitsüülhappega (teine vereliistakute
agregatsiooni pärssiv aine) kasutatakse
ainult täiskasvanutel. Teile on määratud see ravim, sest teil on
olnud:

südameinfarkt rohkem kui aasta tagasi.
See vähendab teie ohtu haigestuda insulti või saada uus
südameinfarkt või surra südame-
veresoonkonna haigusesse.
KUIDAS BRILIQUE TOIMIB
Brilique mõjutab rakke, mida nimetatakse vereliistakuteks ehk
trombotsüütideks. Trombotsüüdid on
väga väikesed rakud, mis kleepuvad kokku selleks, et moodustuks
verehüüve vigastatud veresoontes.
See peatab veritsuse.
Kuid hüübekämbud ehk trombid võivad moodustuda ka kahjustunud
veresoontes südames ja ajus. See
on väga ohtlik, sest:

tromb võib täielikult peatada vere juurdepääsu soonele – see
võib põhjustada südameinfarkti
(müokardiinfarkti)
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Brilique, 60 mg õhukese polümeerikattega tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Iga õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 60 mg tikagreloori.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tablett (tablett).
Ümmargused kaksikkumerad roosad tabletid, mille ühel küljel on
märgistus ’60’ tähe ’T’ kohal, teine
külg on sile.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Brilique, manustatuna koos atsetüülsalitsüülhappega, on
näidustatud aterotrombootiliste sündmuste
ennetamiseks täiskasvanud patsientidel, kellel on:
-
äge koronaarsündroom või
-
anamneesis müokardiinfarkt ja esineb kõrge aterotrombootilise
tüsistuse tekkerisk (vt lõigud 4.2
ja 5.1).
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
Patsiendid, kes kasutavad Brilique’i, peavad iga päev manustama
atsetüülsalitsüülhapet (ASA)
madalas säilitusannuses 75…150 mg, v.a juhul kui spetsiaalselt see
on vastunäidustatud.
_Ägedad koronaarsündroomid_
Ravi Brilique’iga tuleb alustada ühekordse 180 mg
küllastusannusega (kaks 90 mg tabletti) ja seejärel
jätkata annusega 90 mg kaks korda ööpäevas. Ravi Brilique’iga
annuses 90 mg kaks korda ööpäevas
on ägeda koronaarsündroomiga (ÄKS) patsientidel soovitatav jätkata
12 kuud, v.a. juhul kui ravi
katkestamine on kliiniliselt näidustatud (vt lõik 5.1).
_Müokardiinfarkt anamneesis_
Kui vähemalt 12 kuud tagasi tekkinud müokardiinfarktiga (MI)
anamneesis ja kõrge
aterotrombootilise tüsistuse riskiga patsiendid vajavad pikaajalist
ravi, on soovitatav annus Brilique
60 mg kaks korda ööpäevas (vt lõik 5.1). Ravi võib alustada ilma
katkestamata jätkuravina pärast
algset üheaastast Brilique 90 mg ravi või pärast ravi teiste
adenosiindifosfaadi (ADP) retseptorite
inhibiitoritega kõrge aterotrombootilise tüsistuse tekkeriskiga ÄKS
patsientidel. Ravi võib alustada ka
kuni 2 aasta jooksul pärast MI-d või ühe aasta jooksul pärast
eelneva ravi lõpe
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 03-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 03-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 03-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 03-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 29-03-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu