Bovalto Ibraxion

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

inaktiveeritud IBR viirus

Sẵn có từ:

Merial

Mã ATC:

QI02AA03

INN (Tên quốc tế):

Infectious bovine rhinotracheitis vaccine (inactivated)

Nhóm trị liệu:

Veised

Khu trị liệu:

Loomataimede immunoloogilised omadused

Chỉ dẫn điều trị:

Veiste aktiivne immuniseerimine, et vähendada veiste infektsioosse rinotrahheiidi (IBR) ja väljalase viiruse eritumise kliinilisi tunnuseid. , Algusega immuunsus on 14 päeva ja immuunsuse kestus on 6 kuud.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 10

Tình trạng ủy quyền:

Endassetõmbunud

Ngày ủy quyền:

2000-03-09

Tờ rơi thông tin

                                Ravimil on müügiluba lõppenud
14
B. PAKENDI INFOLEHT
Ravimil on müügiluba lõppenud
15
PAKENDI INFOLEHT
BOVALTO IBRAXION SÜSTEEMULSIOON
1.
MÜÜGILOA HOIDJA NING, KUI NEED EI KATTU, RAVIMIPARTII
VÄLJASTAMISE EEST VASTUTAVA TOOTMISLOA HOIDJA NIMI JA AADRESS
Müügiloa hoidja
MERIAL
29 avenue Tony Garnier
69007 Lyon
Prantsusmaa
Tootja:
Merial
Laboratoire Porte des Alpes
Rue de l'Aviation
69800 Saint Priest
Prantsusmaa
2.
VETERINAARRAVIMI NIMETUS
Bovalto Ibraxion süsteemulsioon
3.
TOIMEAINE(D) JA MUUD ABIAINE(D)
Iga doos ( 2 ml) sisaldab:
gE inaktiveeritud IBR viirus, vähemalt
.................................................................................
0.75 VN.U*
* VN.U: vironeutraliseerivate antikehade tiiter pärast vaktsiini
süstimist merisigadele.
Adjuvant: Kerge parafiinõli
…………………………………………………..449.6 kuni
488.2 mg
4.
NÄIDUSTUS(ED)
Veiste aktiivne immuniseerimine, et vähendada veiste nakkusliku
rinotrahheiidi (IBR) kliinilisi
tunnuseid ja viiruse eritumist väliskeskkonda.
Immuunvastuse teke: 14 päeva pärast.
Immuunsuse kestus: 6 kuud.
5.
VASTUNÄIDUSTUSED
Ei ole.
6.
KÕRVALTOIMED
Vaktsiini süstimine võib tekitada mööduvat ärritust süstekohal,
mis võib püsida kuni 3 nädalat,
harvem kuni 5 nädalat.
Vaktsineerimine võib põhjustada kerget, ajutist (vähem kui 48 tundi
pärast süstimist)
kehatemperatuuri tõusu (vähem kui 1°C) ilma mingite tagajärgedeta
looma tervisele või toodangule.
Ravimil on müügiluba lõppenud
16
Võib esineda ülitundlikkusreaktsiooni. Neil harvadel juhtudel tuleb
rakendada vastavat
sümptomaatilist ravi.
Kõrvaltoimete esinemissagedus on defineeritud järgnevalt:
-
Väga sage (ühe ravikuuri jooksul ilmnes(id) kõrvaltoime(d) rohkem
kui 1-l 10 looma hulgast)
-
Sage (rohkem kui 1-l, kuid vähem kui 10 loomal 100-st)
-
Aeg-ajalt (rohkem kui 1-l, kuid vähem kui 10-l loomal 1000-st)
-
Harv (rohkem kui 1-l, kuid vähem kui 10 loomal 10,000-st)
-
Väga harv (vähem kui 1-l loomal 10,000-st, kaasaarvatud harva
esinevad ük
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                Ravimil on müügiluba lõppenud
1
LISA I
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
Ravimil on müügiluba lõppenud
2
1.
VETERINAARRAVIMI NIMETUS
Bovalto Ibraxion süsteemulsioon
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
TOIMEAINE:
Iga doos 2-ml sisaldab:
gE kustutatud inaktiveeritud IBR viirust vähemalt
……………………………………..0.75 VN.U*
* VN.U: vironeutraliseeriv antikehade tiiter pärast vaktsiini
süstimist merisigadele.
ADJUVANT(ADJUVANDID):
Kerge parafiinõli
……………………………………………………………..449.6
kuni 488.2 mg
Abiainete terviklik loetelu on esitatud punktis 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süsteemulsioon
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1.
LOOMALIIGID
Veis
4.2.
NÄIDUSTUSED, MÄÄRATES KINDLAKS VASTAVAD LOOMALIIGID
Veiste
aktiivne
immuniseerimine,
et
vähendada
veiste
nakkusliku
rinotrahheiidi
(IBR)
kliinilisi
tunnuseid ja viiruse eritumist väliskeskkonda.
Immuunvastuse teke: 14 päeva pärast.
jmmuunsuse kestus: 6 kuud.
4.3.
VASTUNÄIDUSTUSED
Ei ole
4.4.
ERIHOIATUSED IGA LOOMALIIGI KOHTA
Ei ole.
4.5.
ERIHOIATUSED
Erihoiatused kasutamisel loomadel
Vaktsineeritakse ainult terveid loomi.
Antud veterinaarravimit loomadele manustava isiku poolt rakendatavad
spetsiaalsed
ettevaatusabinõud
Kasutajale:
Ravimil on müügiluba lõppenud
3
Ravim sisaldab mineraalõli. Juhuslik süstimine iseendale võib
põhjustada tugevat valu ja turset, eriti
kui on süstitud liigesepiirkonda või sõrme. Harvadel juhtudel võib
see viia vigastatud sõrme
kaotuseni, kui viivitamatult ei pöörduta arsti poole.
Preparaadi juhuslikul enesele süstimisel võtta kaasa pakendi
infoleht ja pöörduda kiiresti arsti poole,
isegi kui süstitud kogus oli väga väike.
Juhul kui valu kestab rohkem kui 12 tundi pärast arsti kontrolli,
pöörduda uuesti arsti poole.
Arstile:
Ravim sisaldab mineraalõli. Isegi kui süstitud kogus on väike,
võib juhuslik preparaadi manustamine
põhjustada tugevat turset, mis võib kaasa tuua isheemilise nekroosi
ja isegi sõrme kaotuse. Tuleb
osutada KIIRET kirurgilist abi, vajalik v
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 13-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 13-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 13-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 13-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 13-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 13-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 13-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 13-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 13-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 13-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 13-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 13-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 13-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 13-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 13-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 13-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 13-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 13-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 13-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 13-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 13-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 13-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 13-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 13-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 13-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 13-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 13-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 13-08-2019

Xem lịch sử tài liệu