Bondronat

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

ibandronic acid

Sẵn có từ:

Atnahs Pharma Netherlands B.V.

Mã ATC:

M05BA06

INN (Tên quốc tế):

ibandronic acid

Nhóm trị liệu:

Zāles kaulu slimību ārstēšanai

Khu trị liệu:

Hypercalcemia; Breast Neoplasms; Neoplasm Metastasis; Fractures, Bone

Chỉ dẫn điều trị:

Bondronat ir norādīts:novēršanu skeleta notikumiem (patoloģisku lūzumu, kaulu komplikācijas, kam nepieciešama staru terapija vai operācija) pacientiem ar krūts vēzi un kaulu metastāzēm;ārstēšana audzēju izraisītu hypercalcaemia ar vai bez metastāzēm.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 32

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

1996-06-25

Tờ rơi thông tin

                                54
B
.
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
55
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM
BONDRONAT 2 MG KONCENTRĀTS INFŪZIJU ŠĶĪDUMA PAGATAVOŠANAI
_ _
_Ibandronic acid _
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
•
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt
•
Ja Jums rodas vēl kādi jautājumi, vaicājiet ārstam, farmaceitam,
vai medmāsai
•
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu,
farmaceitu vai medmāsu. Tas
attiecas arī uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas
šajā instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
:
1.
Kas ir Bondronat un kādam nolūkam tās lieto
2.
Kas Jums jāzina, pirms saņemat Bondronat
3.
Kā saņemsiet Bondronat
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Bondronat
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR BONDRONAT UN KĀDAM NOLŪKAM TĀS LIETO
Bondronat satur aktīvo vielu ibandronskābi. Tas pieder zāļu
grupai, ko sauc par bisfosfonātiem.
Bondronat paredzēts pieaugušajiem un Jums nozīmēts tādēļ, ka
Jums ir krūts vēzis, kas izplatījies
kaulos (to sauc par kaulu “metastāzēm”).
•
Tas palīdz nepieļaut Jūsu kaulu lūzumus.
•
Tas palīdz nepieļaut citas kaulu patoloģijas, kuru dēļ var būt
vajadzīga operācija vai staru
terapija.
Bondronat Jums var būt nozīmēts arī tādēļ, ka Jūsu asinīs
audzēja dēļ ir paaugstināta kalcija jonu
koncentrācija.
Bondronat iedarbība samazina kaulu zaudēto kalcija daudzumu. Tas
palīdz apturēt Jūsu kaulu
trauslumu.
2.
KAS JUMS JĀZINA, PIRMS SAŅEMAT BONDRONAT
JUMS NAV ATĻAUTS SAŅEMT_ _BONDRONAT_ _ŠĀDOS GADĪJUMOS
•
Ja Jums ir alerģija pret ibandronskābi vai kādu citu (6. punktā
minēto) šo zāļu sastāvdaļu.
•
Ja Jums ir zems kalcija līmenis asinīs vai kādreiz tāds bijis.
Ja kaut kas no iepriekš minētā attiecas uz Jums, Jums nav atļauts
saņemt šīs zāles. Ja Jums ir kādas
šaubas, pirms Bondronat saņemšan
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Bondronat 2 mg koncentrāts infūziju šķīduma pagatavošanai.
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Vienā flakonā ir 2 ml koncentrāta infūziju šķīduma
pagatavošanai, kas satur 2 mg ibandronskābes
(
_Ibandronic acid_
) (nātrija monohidrāta veidā).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Koncentrāts infūziju šķīduma pagatavošanai.
Dzidrs, bezkrāsains šķīdums.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Bondronat indicēts pieaugušajiem šādos gadījumos
-
Skeleta pārmaiņu (patoloģisku lūzumu, kaulu bojājumu, kuru dēļ
nepieciešama staru terapija vai
operācija) profilaksei pacientēm ar krūts vēzi un metastāzēm
kaulos.
-
Audzēju izraisītas hiperkalcēmijas ar vai bez metastāzēm
ārstēšana.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Pacientiem, kuri tiek ārstēti ar Bondronat, jāizsniedz lietošanas
instrukcija un pacienta atgādinājuma
karte.
Bondronat terapiju drīkst uzsākt tikai ārsti, kuriem ir pieredze
vēža ārstēšanā.
Devas
_Skeleta pārmaiņu novēršana pacientēm ar krūts vēzi un
metastāzēm kaulos _
Ieteicamā deva skeleta pārmaiņu profilaksei pacientēm ar krūts
vēzi un metastāzēm kaulos ir 6 mg
intravenozi ik pēc 3 – 4 nedēļām. Deva jāievada infūzijas
veidā vismaz 15 minūšu laikā.
Īsāku (t.i. 15 minūtes) infūzijas laiku drīkst izmantot tikai
pacientiem ar normālu nieru funkciju vai
viegliem nieru darbības traucējumiem. Nav pieejami dati par īsāka
infūzijas laika izmantošanu
pacientiem ar kreatinīna klīrensu zemāku par 50 ml/min.
Izrakstītāji sīkāku informāciju par dozēšanas
un nozīmēšanas ieteikumiem šai pacientu grupai var skatīt
sadaļā
_Pacientiem ar pavājinātu nieru _
_darbību _
(skatīt 4.2. apakšpunktu).
_Audzēja izraisītas hiperkalcēmijas ārstēšana _
Pirms ārstēšanas ar Bondronat pacientam jānodrošina adekvāta
hidrācija ar 9 mg/ml (0,9 %) nātrija
hlorīda šķīdumu. Jāņem vērā h
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 13-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 14-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 14-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 14-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 14-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 13-05-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu