Betahistin Meyer 16 Viên nén bao phim

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Betahistin dihydrochloride

Sẵn có từ:

Công ty liên doanh Meyer - BPC

INN (Tên quốc tế):

Betahistin dihydrochloride

Liều dùng:

16mg

Dạng dược phẩm:

Viên nén bao phim

Các đơn vị trong gói:

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Lactose, microcrystallin cellulose, polyvinyl pyrolidon, aerosil, crospovidon, magnesi stearat, talc, HPMC 606, HPMC 615, PEG 6000, titan dioxyd

Tờ rơi thông tin

                                7
A
MAU
NHAN
VA
0
HUONG
DAN
DUNG
THUOC
Tên,
địa
chỉ
cơ sở
đăng
ký
và
sản
xuất:
CÔNG
TY
LIÊN
DOANH
MEYER-BPC
6A
3
quốc
lộ
60
p.Phú
tân,
thành
phố
Bến
Tre,
tỉnh
Bến
Tre.
Tên
thuốc:
BETAHISTIN
MEYER
16
Dạng
thuốc:
Thuốc
viên
nén
bao
phim.
Nồng
độ,
hàm
lượng:
Se
-Betahistin
dihydroclorid
16
mg
Thuốc
hoá
dược.
Đăng
ký
lần
đầu.
BỘ
Y
TẾ
CỤC
QUẢN
LÝ
DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
MẪU
ĐĂNG
KÝ
TOA
THUỐC
BETAHISTIN
M
SDK:
Tiéu
chudn:
TCCS
BETAHISTIN
MEYER
16
THANH
PHAN:
Betahistin
dihydroclorid
16mg
Ta
duge:
Lactose,
microcrystallin
cellulose,
polyvinyl
pyrolidon,
aerosil,
crospovidon,
magnesi
stearat,
talc,
HPMC
606,
HPMC
615,
PEG
6000,
titan
dioxyd
vừa
đủ
†
viên.
DẠNG
BÀO
CHẾ:
Viên
nén
bao
phim.
QUI
CÁCH
ĐÓNG
GÓI:
Hộp
10
vỉ,
mỗi
vỉ
10
viên
nén
bao
phim.
CHỈ
ĐỊNH:
-Điều
trị
triệu
chứng
chóng
mặt
do
tiền
đình.
-Điều
trị
hội
chứng
Ménière.
Hội
chứng
này
thường
được
biểu
hiện
bằng
chứng chóng
mặt, ù
tai,
nôn
ói,
nhức
đầu
và
đôi
khi
kèm
theo
mất
thính
lực.
LIỀU
LƯỢNG
VÀ
CÁCH
DÙNG:
Liều
thông
thường
cho
người
lớn
là
uống
mỗi
lần
1
viên,
ngày
3
lần
sau
mỗi
bữa
ăn.
Liều
nên
được
điều chỉnh
tùy
theo
tuổi
và
mức
độ
nặng
nhẹ
của
bệnh.
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH:
-Quá
mẫn
với
bất
cứ
thành
phần
nào
của
thuốc.
-Loét
dạ
dày-tá
tràng.
~U
tủy
thượng
thận.
THẬN
TRỌNG:
-Người
có
tiền
sử
loét
dạ
dày hoặc
đang
có
vết
loét
đường
tiêu
hóa.
-Người
bệnh
hen
suyễn.
-Phụ
nữ
có
thai.
TƯƠNG
TÁC
THUỐC:
Chưa
phát
hiện
có
tương
tác
với
bất
kỳ
loại
thuốc
nào.
TRƯỜNG
HỢP
CÓ
THAI
VÀ
CHO
CON
BÚ:
Thuốc
này
chỉ
dùng
cho
phụ
nữ
có
thai
hoặc
nghỉ
ngờ
có
thai
trong
trường
hợp
xét
thấy
ích
lợi
mang
lại
lớn
hơn
so
với
những
tai
biến
có
thể
gặp.
TRƯỜNG
HỢP
LÁI
XE VÀ
VẬN
HÀNH
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này