Beromun

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Anh

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

tasonermin

Sẵn có từ:

Belpharma s.a.

Mã ATC:

L03AX11

INN (Tên quốc tế):

tasonermin

Nhóm trị liệu:

Immunostimulants,

Khu trị liệu:

Sarcoma

Chỉ dẫn điều trị:

Beromun is indicated in adults as an adjunct to surgery for subsequent removal of the tumour so as to prevent or delay amputation, or in the palliative situation, for irresectable soft-tissue sarcoma of the limbs, used in combination with melphalan via mild hyperthermic isolated-limb perfusion (ILP).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Authorised

Ngày ủy quyền:

1999-04-12

Tờ rơi thông tin

                                20
B. PACKAGE LEAFLET
21
PACKAGE LEAFLET: INFORMATION FOR THE USER
BEROMUN 1 MG POWDER FOR SOLUTION FOR INFUSION
Tasonermin
READ ALL OF THIS LEAFLET CAREFULLY BEFORE YOU START USING THIS
MEDICINE BECAUSE IT CONTAINS
IMPORTANT INFORMATION FOR YOU.
-
Keep this leaflet. You may need to read it again.
-
If you have any further questions, ask your doctor.
-
If you get any side effects , talk to your doctor. This includes any
possible side effects not
listed in this leaflet.
WHAT IS IN THIS LEAFLET:
1.
What Beromun is and what it is used for
2.
What you need to know before you use Beromun
3.
How to use Beromun
4.
Possible side effects
5.
How to store Beromun
6.
Contents of the pack and other information
1.
WHAT BEROMUN IS AND WHAT IT IS USED FOR
Beromun contains the active substance tasonermin (tumor necrosis
factor alfa-1a), produced by
recombinant DNA technology. It belongs to a class of medicines known
as immunostimulants, which
help your body’s immune system fight cancer cells.
Beromun is used, together with melphalan containing medicine, for the
treatment of soft tissue
sarcoma of the arms and legs. By reducing the size of the tumour, the
treatment is intended to facilitate
the removal of the tumor by surgery or to prevent severe damage to the
surrounding healthy tissue and
thus to delay or prevent the need for arm or leg amputation.
2.
WHAT YOU NEED TO KNOW BEFORE YOU USE BEROMUN
DO NOT USE BEROMUN
-
if you are allergic to tasonermin or any of the other ingredients of
this medicine (listed in
section 6).
-
if you have significant heart problems
-
if you have severe lung disease
-
if you have or have recently had a stomach ulcer
-
if you have too low numbers of blood cells or bleeding problems
-
if you have moderate to severe liver or kidney disease
-
if you cannot use vasopressors (used to increase low blood pressure),
anticoagulants (used to
prevent blood clotting) or radioactive tracers
-
if you are also using medicines with heart toxicity
-
if you have raised levels of calcium in your blood
-
if you have cer
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEX I
SUMMARY OF PRODUCT CHARACTERISTICS
2
1.
NAME OF THE MEDICINAL PRODUCT
Beromun 1 mg powder for solution for infusion
2.
QUALITATIVE AND QUANTITATIVE COMPOSITION
Each vial contains 1 mg tasonermin*, corresponding to 3.0-6.0 x 10
7
IU (International Units).
*tumor necrosis factor alfa-1a (TNFα-1a) produced by recombinant DNA
technology in
_E. coli_
.
Excipient(s) with known effect:
_ _
Each vial contains 20.12 mg (0.87 mmol) sodium. After reconstitution
in 0.9 % physiological sodium
chloride solution the amount is 37.82 mg (1.64 mmol) sodium.
For the full list of excipients, see section 6.1.
3.
PHARMACEUTICAL FORM
Powder for solution for infusion (powder for infusion).
The powder is white to off-white.
4.
CLINICAL PARTICULARS
4.1
THERAPEUTIC INDICATIONS
Beromun is indicated in adults. as an adjunct to surgery for
subsequent removal of the tumour so as to
prevent or delay amputation, or in the palliative situation, for
irresectable soft tissue sarcoma of the
limbs, used in combination with melphalan via mild hyperthermic
isolated limb perfusion (ILP).
4.2
POSOLOGY AND METHOD OF ADMINISTRATION
This treatment should be undertaken in specialised centres by surgical
teams experienced in the
management of limb sarcomas and ILP procedure, with an intensive care
unit readily available and
with the facilities for continuous monitoring for medicinal product
leakage into the systemic
circulation.
Posology
_Beromun: _
Upper limb: 3 mg total dose by ILP
Lower limb: 4 mg total dose by ILP
_Melphalan: _
Melphalan dose should be calculated according to the litre-volume
method of Wieberdink
(Wieberdink J, Benckhuysen C, Braat RP, van Slooten EA, Olthius GAA.
Dosimetry in isolation
perfusion of the limbs by assessments of perfused tissue volume and
grading of toxic tissue reactions.
_Eur J Cancer Clin Oncol_
1982; 18: 905-910.), to a maximum dose of 150 mg.
13 mg/l perfused upper limb volume
10 mg/l perfused lower limb volume
_Paediatric population_
The safety and efficacy of Beromun in children under 18 years have not
bee
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 11-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 11-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 11-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 11-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 08-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 11-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 11-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 11-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 11-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 11-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 11-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 11-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 11-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 08-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 11-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 11-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 11-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 11-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 11-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 11-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 11-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 11-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 08-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 11-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 11-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 08-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 11-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 11-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 11-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 11-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 11-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 11-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 11-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 11-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 11-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 11-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 11-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 11-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 11-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 11-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 11-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 11-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 11-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 11-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 08-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 11-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 11-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-04-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 11-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 11-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 11-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 11-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 11-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 11-01-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu