Beejedroxil Viên nang cứng

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrate)

Sẵn có từ:

Kukje Pharma Ind. Co., Ltd.

INN (Tên quốc tế):

Cefadroxil (form of Cefadroxil monohydrate)

Liều dùng:

500mg

Dạng dược phẩm:

Viên nang cứng

Các đơn vị trong gói:

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Samik Pharmaceutical Co., Ltd.

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: USP 32; Tuổi Thọ: 48 tháng; Tá dược: Lactose Hydrate, Aerosil 200, Magnesium stearate

Tờ rơi thông tin

                                2”L4
4
Ye
Beejedrox'
|
Cqpsule
CỤC
QUẢN
LÝ
DƯỢC
^
YET
Lan
iu.
18.
LA
~
DA
PHE
DU
X0B/S191S1I8
0L
X
181SII8/Sđ82
0L
BUuI006
JIX01DEI92
s2
|IX0JD@[998
EMS]
GÌ0)-(60)19)10-)1.191-<)-12)
Mi
IS
PRESCRIPTION
DRUG
|KGMP|
Beejedroxil
erat
Oona
cy
IX
THUOc
KE
DON
Beejedroxil
Eo
E
=
KGMP|
le
(0.00
Beejedroxi
|
capsule
Cefadroxil
500ma
“MIfileu
R,
THUOC
KE:
DON
Tờ
hướng
dẫn
sử
dung
BEEJEDROXIL
Cap.
Cefadroxil
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng
Nếu
cần
thêm
thông
tin
xin hồi
ý
kiến
bắc
sỹ,
dược
sỹ.
[Thành
phẩn|
Mỗi
viên
chứa:
Hoat
chat.
Cefadroxil
(dưới
dạng
Cefadroxil
Hydrate).....
Ta
dwac:
Lactose
Hydrate,
Aerosil
200,
Magnesium
stearate
[Dang
bao
chế|
Viên nang
cứng.
[Quy
cách
đóng
gói]
10
vi
x
10
viên
nang
/hộp.
[Chỉ
định]
Ching
vì
khuẩn
nhạy cảm:
Streptococcus
tan
huyết
beta,
SIaphylocoeeus
có
tiết
và
không
tiết
A
⁄
?
penicilinase,
Streptococcus
pneumoniae,
Escherichia
coli,
Proteus
mirabilis,
Klebsiella
spp.
š
z2
Chỉ
định:
=—ierrrtrẻtận-viêm-bàngxrưmervtêm-riột
di
-
_
Nhiễm
trùng
đa và
mô
mềm;
-
Viém
họng,
viêm
amidan.
[Liều
lượng
và cách
đùng]
Cần
lựa
chọn dạng
bảo
chế
thích
hợp
cho
việc
chia
liều
1)
Người
lớn:
-_
Nhiễm
khuẩn
đường
niệu:
Đối
với các
nhiễm
khuẩn
đường
niệu
dưới
không
biến
chứng
(như
viêm bàng
quang),
liều
thông
thường
là
L
hoặc
2g/ngay,
chia
lam
2
lần.
Đối
với
các
nhiễm
khuẩn
đường
niệu
khác,
liều
thông
thường
là
2g/ngày,
chia
làm
2
lần.
-
-_
Nhiễm
trùng
da và
mô
mềm:
Liều
thường
dùng
1a
1g/ngay, chia
lam
2
lần,
-
Viém
họng,
viêm
amidan:
Điều
trị
viêm
họng
và
viém
amidan
do
Streptococcus
huyết
giải
beta
nhóm
A:
Dùng
liều
1g/ngày,
chia
làm
2
lần.
2)
Trẻ
em:
-_
Nhiễm
khuẩn
đường
niệu,
nhiễm
trùng
da và
mô
mềm:
Liều
khuyến
cáo
là
30mg/kg/ngày
chia
làm
2
lần
cho
mỗi
12giờ.
-_
Viêm
h
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này