Avandamet

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

rosiglitazone, metformin-Hydrochlorid

Sẵn có từ:

SmithKline Beecham Plc

Mã ATC:

A10BD03

INN (Tên quốc tế):

rosiglitazone, metformin

Nhóm trị liệu:

Drogen bei Diabetes verwendet

Khu trị liệu:

Diabetes Mellitus, Typ 2

Chỉ dẫn điều trị:

AVANDAMET ist angezeigt in der Behandlung von Typ-2-diabetes-mellitus-Patienten, insbesondere übergewichtigen Patienten:wer nicht in der Lage zu erreichen ausreichender glykämischer Kontrolle unter Ihrer maximal tolerierten Dosis von metformin alleine oral. in dreifach orale Therapie mit sulphonylurea bei Patienten mit unzureichender glykämischer Kontrolle trotz dual-orale Therapie mit Ihren maximal tolerierten Dosis von metformin und sulphonylurea (siehe Abschnitt 4.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Zurückgezogen

Ngày ủy quyền:

2003-10-20

Tờ rơi thông tin

                                112
B. PACKUNGSBEILAGE
Arzneimittel nicht länger zugelassen
113
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR DEN ANWENDER
AVANDAMET 1 MG/500 MG FILMTABLETTEN
AVANDAMET 2 MG/500 MG FILMTABLETTEN
AVANDAMET 2 MG/1000 MG FILMTABLETTEN
AVANDAMET 4 MG/1000 MG FILMTABLETTEN
Rosiglitazon/Metformin-HCl
_ _
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE MIT
DER EINNAHME DIESES
ARZNEIMITTELS BEGINNEN.
-
HEBEN SIE DIE PACKUNGSBEILAGE AUF. VIELLEICHT MÖCHTEN SIE DIESE
SPÄTER NOCHMALS LESEN.
-
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt oder
Apotheker.
-
Dieses Arzneimittel wurde Ihnen persönlich verschrieben. Geben Sie es
nicht an Dritte weiter.
Es kann anderen Menschen schaden, auch wenn diese die gleichen
Beschwerden haben wie Sie.
-
WENN EINE DER AUFGEFÜHRTEN NEBENWIRKUNGEN SIE ERHEBLICH
BEEINTRÄCHTIGT ODER SIE
NEBENWIRKUNGEN BEMERKEN, DIE NICHT IN DIESER GEBRAUCHSINFORMATION
ANGEGEBEN SIND,
INFORMIEREN SIE BITTE IHREN ARZT ODER APOTHEKER.
DIESE PACKUNGSBEILAGE BEINHALTET
:
1.
WAS IST AVANDAMET UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
2.
WAS MÜSSEN SIE VOR DER EINNAHME VON AVANDAMET BEACHTEN?
3.
WIE IST AVANDAMET EINZUNEHMEN?
4.
WELCHE NEBENWIRKUNGEN SIND MÖGLICH?
5.
WIE IST AVANDAMET AUFZUBEWAHREN?
6.
WEITERE INFORMATIONEN
1.
WAS IST AVANDAMET UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
AVANDAMET IST EIN KOMBINATIONSPRÄPARAT, DAS DIE ZWEI WIRKSTOFFE
_Rosiglitazon_
und
_Metformin_
enthält. Diese zwei Wirkstoffe werden zur Behandlung des
TYP-2-DIABETES
eingesetzt.
Bei Personen mit Typ-2-Diabetes produziert der Körper entweder zu
wenig Insulin (ein Hormon, das
den Blutzuckerspiegel regelt) oder spricht auf das körpereigene
Insulin nicht richtig an. Rosiglitazon
und Metformin unterstützen Ihren Körper, das körpereigene Insulin
besser zu nutzen, und dies hilft,
Ihren Blutzucker wieder auf normale Werte zu senken. Avandamet kann
entweder alleine, oder in
Kombination mit einem Sulfonylharnstoff, einem anderen Wirkstoff zur
Behandlung von Diabetes,
angewendet werden
2.
WAS MÜSSEN SIE VOR DER EINNAHME VON A
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
Arzneimittel nicht länger zugelassen
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
AVANDAMET 1 mg/500 mg Filmtabletten
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Jede Tablette enthält 1 mg Rosiglitazon (als Rosiglitazonmaleat) und
500 mg Metforminhydrochlorid
(entsprechend 390 mg Metformin).
Sonstige Bestandteile
Jede Tablette enthält Lactose (etwa 6 mg).
Die vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile siehe
Abschnitt 6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Filmtablette.
Gelbe Filmtabletten, auf der einen Seite mit „gsk“ und auf der
anderen mit „1/500“ gekennzeichnet.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
AVANDAMET ist angezeigt zur Behandlung des Typ-2-Diabetes mellitus bei
Patienten, insbesondere
übergewichtigen Patienten:
-
deren Blutzucker trotz einer oralen Monotherapie mit maximal
verträglichen Dosen von
Metformin unzureichend eingestellt ist.
-
bei oraler Dreifach-Kombinationstherapie mit
Sulfonylharnstoff-Derivaten bei den Patienten,
deren Blutzucker trotz oraler Zweifach-Kombinationstherapie mit
maximal verträglichen Dosen
von Metformin und einem Sulfonylharnstoff-Derivat unzureichend
eingestellt ist (siehe
Abschnitt 4.4).
4.2
DOSIERUNG, ART UND DAUER DER ANWENDUNG
Die AVANDAMET-Therapie wird üblicherweise in der Dosierung 4 mg/Tag
Rosiglitazon plus
2000 mg/Tag Metforminhydrochlorid eingeleitet.
Die Rosiglitazon-Dosis kann nach acht Wochen auf 8 mg/Tag erhöht
werden, wenn eine bessere
Blutzuckereinstellung erforderlich ist. Die empfohlene maximale
Tagesdosis von AVANDAMET
beträgt 8 mg Rosiglitazon plus 2000 mg Metforminhydrochlorid.
Die Gesamttagesdosis von AVANDAMET sollte in zwei separaten Dosen
verabreicht werden.
Vor einer Umstellung der Behandlung des Patienten auf AVANDAMET kann
eine Adjustierung der
Rosiglitazon-Dosis (zusätzlich zur optimalen Metformin-Dosis) erwogen
werden.
Wenn es klinisch angezeigt ist, kann eine direkte Umstellung von der
Metformin-Monotherapie auf
AVANDAMET erwogen werden.
Die Einnahme von AVANDAMET mit oder
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-06-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu