Arthledin Viên nén bao phim

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Nabumeton

Sẵn có từ:

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

INN (Tên quốc tế):

Nabumeton

Liều dùng:

750 mg

Dạng dược phẩm:

Viên nén bao phim

Các đơn vị trong gói:

Hộp 6 vỉ x 10 viên

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Crospovidon, copovidon, avicel PH102, colloidal silicon dioxyd, magnesi stearat opadry white

Tờ rơi thông tin

                                >
JMÚÍ
|
xe
Ky
Mỗi
viên
nén
bao
phim
chứa:
Tiêu
chuẩn:
TCCS
NaDtf@Álsssscerceceonsnl
750mg
__
Bảo
quản:
Nơi khô,
nhiệt
độ
dưới
30°C.
ri
J
HữG
NI
B955”
MEN
Hiến
Bảo
DiMt
Để
xa
tầmtaytrẻ
em.
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
trí
ộ
—
BO
Y
TE
Chi
dinh
-
Chéng
chi
dinh-Céchdang-
dụng
trước
khi
dùng
-
AS
C
:
Liều
dùng
và
các
thông
tin
khác:
a
U
C
QU
A
NLYD
UG
(|
Ð
|Xmtwhdeeodinstdengthuốckèem
cn
Tee
DƯỢC
PHẨM
HÀ
TÂY
.
A,
mea
=
Tổ
dân
phố
số
4
-
La Khê
-
Hà
Đông
-
Hà
Nội
|
DA
PHE
DUYET
nase
ARTHLEDIN
Nabumeton
750m
}
An
ú
â
tì
TT
:
Rx
THUGc
BAN
THEO
BON
ARTHLEDIN
Nabumeton
750mg
tTHLEDIN
Nabumeton
750mg
HOP
6
Vi
X
10
VIEN
NEN
BAO
PHIM
HATAPHAR
GMP
-
WHO
Compositions:
Each
film
coated
tablet contains:
Specifications:
Manufacturer's.
Nabumeton...........................--
c2
750mg
Storage:
Store
in
a
dry
place,
below
30°C.
Excipients
q.s.f..............
1
film
coated
tablet
Keep
out of
reach
of
children.
Carefully
Indications
-
Contraindications
-
Dosage
-
Administrations
and
other
Manufactured
by:
information:
HATAY
PHARMACEUTICAL
J.S.C
Population
groups
No.
4
-
La
Khe
-
ARTHLEDIN
~~~
Nabumeton
750mg
Rx
PRESCRIPTION
DRUG
ARTHLEDIN
Nabumeton
750mg
See
the
package
insert
inside.
BOX OF
6
BLISTERS
OF
10
FILM
COATED
TABLETS
SUNS,
UOJOWINGEN
NIGH
THLYV
da
Na
_
TỪ
cũ
PHẦN
0Ưữö
PHAM
1.
Tên
thuốc:
ARTHLEDIN
2.
Thành
phần:
Mỗi
viên
nén
bao
phim
chứa:
Nabumeton
750mg
Ta
duoc
vd
1
vién
(Ta
dược:
Crospovidon,
copovidon,
avicel
PH102,
colloidal
silicon
opadry
white)
3.
Dang
bao
ché:
Vién
nén bao
phim
4.
Dược
lực
học,
dược
động
học:
-
Dược
lực
học:
Là
thuôc
chồng
viêm
phi
steroid
(NSAID)
có
tác
dụng
hạ
sốt,
giảm
đau
và
chống
viêm,
thuộc
nhóm
giảm
đau
không
gây
nghiện,
có
tác
dụng
giảm
đau
nhẹ
và
vừa
như
đau
do
chấn
thương,
viêm
khớp
và
các
tình
trạng
cơ
xương
khác.
Tác
dụng
kháng
viêm
liên
quan
đến
khả
năng
ức
chế
tổng
h
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này