Aripiprazole Mylan Pharma (previously Aripiprazole Pharmathen)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Séc

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

aripiprazol

Sẵn có từ:

Mylan Pharmaceuticals Limited

Mã ATC:

N05AX12

INN (Tên quốc tế):

aripiprazole

Nhóm trị liệu:

Psycholeptika

Khu trị liệu:

Schizophrenia; Bipolar Disorder

Chỉ dẫn điều trị:

Aripiprazol Mylan Pharma je určen k léčbě schizofrenie u dospělých a dospívajících ve věku 15 let a starších. Aripiprazole Mylan Pharma je indikován k léčbě středně těžkých až těžkých manických epizod u Bipolární Poruchy i a k prevenci nových manických epizod u dospělých, u kterých se již převážně manické epizody vyskytly a jejichž manické epizody odpověděl léčba aripiprazolem byla účinná. Aripiprazole Mylan Pharma je indikován k léčbě až 12 týdnů, středně těžké až těžké manické epizody u Bipolární Poruchy I u dospívajících ve věku 13 let a starší.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Autorizovaný

Ngày ủy quyền:

2015-06-30

Tờ rơi thông tin

                                38
B. PŘÍBALOVÁ INFORMACE
39
PŘÍBALOVÁ INFORMACE: INFORMACE PRO UŽIVATELE
ARIPIPRAZOL MYLAN PHARMA 5 MG TABLETY
ARIPIPRAZOL MYLAN PHARMA 10 MG TABLETY
ARIPIPRAZOL MYLAN PHARMA 15 MG TABLETY
ARIPIPRAZOL MYLAN PHARMA 30 MG TABLETY
aripiprazolum
PŘEČTĚTE SI POZORNĚ CELOU PŘÍBALOVOU INFORMACI DŘÍVE, NEŽ
ZAČNETE TENTO PŘÍPRAVEK UŽÍVAT,
PROTOŽE OBSAHUJE PRO VÁS DŮLEŽITÉ ÚDAJE.
•
Ponechte si příbalovou informaci pro případ, že si ji budete
potřebovat přečíst znovu.
•
Máte-li jakékoli další otázky, zeptejte se svého lékaře nebo
lékárníka.
•
Tento přípravek byl předepsán výhradně Vám. Nedávejte jej
žádné další osobě. Mohl by jí
ublížit, a to i tehdy, má-li stejné známky onemocnění jako Vy.
•
Pokud se u Vás vyskytne kterýkoli z nežádoucích účinků,
sdělte to svému lékaři nebo
lékárníkovi. Stejně postupujte v případě jakýchkoli
nežádoucích účinků, které nejsou uvedeny v
této příbalové informaci. Viz bod 4.
CO NALEZNETE V TÉTO PŘÍBALOVÉ INFORMACI
1.
Co je přípravek Aripiprazol Mylan Pharma a k čemu se používá
2.
Čemu musíte věnovat pozornost, než začnete přípravek
Aripiprazol Mylan Pharma užívat
3.
Jak se přípravek Aripiprazol Mylan Pharma užívá
4.
Možné nežádoucí účinky
5.
Jak přípravek Aripiprazol Mylan Pharma uchovávat
6.
Obsah balení a další informace
1.
CO JE PŘÍPRAVEK
ARIPIPRAZOL MYLAN PHARMA A K ČEMU SE POUŽÍVÁ
PŘÍPRAVEK ARIPIPRAZOL MYLAN PHARMA OBSAHUJE LÉČIVOU LÁTKU
ARIPIPRAZOL A PATŘÍ DO SKUPINY
LÉKŮ, KTERÉ SE OZNAČUJÍ JAKO ANTIPSYCHOTIKA.
Jsou používány k léčení dospělých a dospívajících ve věku
15 let a starších, kteří trpí nemocí
charakterizovanou příznaky jako jsou sluchové, zrakové a hmatové
vjemy, které neexistují,
podezřívavost, bludy, nesouvislá řeč, poruchy chování a
emocionální oploštění. Lidé s těmito obtížemi
se mohou také cítit depresivní, provinilí, úzkostní nebo
nervózní.
Přípravek Aripipraz
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PŘÍLOHA I
SOUHRN ÚDAJŮ O PŘÍPRAVKU
2
1.
NÁZEV PŘÍPRAVKU
Aripiprazol Mylan Pharma 5 mg tablety
Aripiprazol Mylan Pharma 10 mg tablety
Aripiprazol Mylan Pharma 15 mg tablety
Aripiprazol Mylan Pharma 30 mg tablety
2.
KVALITATIVNÍ A KVANTITATIVNÍ SLOŽENÍ
Aripiprazol Mylan Pharma 5 mg tablety
Jedna tableta obsahuje aripiprazolum 5 mg.
Pomocné látky se známým účinkem
28 mg maltózy v 1 tabletě
Aripiprazol Mylan Pharma 10 mg tablety
Jedna tableta obsahuje aripiprazolum 10 mg.
Pomocné látky se známým účinkem
56 mg maltózy v 1 tabletě
Aripiprazol Mylan Pharma 15 mg tablety
Jedna tableta obsahuje aripiprazolum 15 mg.
Pomocné látky se známým účinkem
84 mg maltózy v 1 tabletě
Aripiprazol Mylan Pharma 30 mg tablety
Jedna tableta obsahuje aripiprazolum 30 mg.
Pomocné látky se známým účinkem
168 mg maltózy v 1 tabletě
Úplný seznam pomocných látek viz bod 6.1.
3.
LÉKOVÁ FORMA
Tableta
Aripiprazol Mylan Pharma 5 mg tablety
Světle modré až modré skvrnité kulaté a bikonvexní tablety o
průměru 6,1 mm, označené „5“ na jedné
straně.
Aripiprazol Mylan Pharma 10 mg tablety
Růžové, kulaté a bikonvexní tablety o průměru 8,1 mm,
označené „10“ na jedné straně.
3
Aripiprazol Mylan Pharma 15 mg tablet
Žluté, kulaté a bikonvexní tablety o průměru 10,1 mm, označené
„15“ na jedné straně.
Aripiprazol Mylan Pharma 30 mg tablety
Růžové, oválné a bikonvexní tablety 17,1 mm na délku, 8,1 mm na
šířku, označené „30“ na jedné
straně.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKACE
Aripiprazol Mylan Pharma je indikován k léčbě schizofrenie u
dospělých a dospívajících ve věku
15 let a starších.
Aripiprazol Mylan Pharma je indikován k léčbě středně těžkých
až těžkých manických epizod
u bipolární poruchy a k prevenci nových manických epizod u
dospělých, u kterých se již převážně
manické epizody vyskytly a jejichž léčba aripiprazolem byla
účinná (viz bod 5.1).
Aripiprazol Mylan Pharma je indikován k l
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 08-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 08-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 08-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 08-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 08-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 08-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 27-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 27-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 08-07-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này