AMPHOSPRAY 41 I.P. STERILE

Quốc gia: Slovenia

Ngôn ngữ: Tiếng Slovenia

Nguồn: Ecolab

Sẵn có từ:

ECOLAB DEUTSCHLAND GMBH

Bảng dữ liệu an toàn

                                Razlicica 5.1 (06-02-2015) - Stran 1/8
VARNOSTNI LIST (UREDBA (ES) n° 1907/2006 - REACH)
AMPHOSPRAY 41 I.P. STERILE - 289000B
VARNOSTNI LIST
(uredba REACH (ES) št. 1907/2006 – št. 453/2010)
ODDELEK 1: IDENTIFIKACIJA SNOVI/ZMESI IN DRUŽBE/PODJETJA
1.1 IDENTIFIKATOR IZDELKA
Ime izdelka: AMPHOSPRAY 41 I.P. STERILE
Oznaka proizvoda: 289000 B.
1.2 POMEMBNE IDENTIFICIRANE UPORABE SNOVI ALI ZMESI IN ODSVETOVANE
UPORABE
Razkuževanje površin in opreme
Več informacij o indikacijah izdelka lahko najdete na nalepki.
1.3 PODROBNOSTI O DOBAVITELJU VARNOSTNEGA LISTA
Ime družbe/podjetja: Laboratoires ANIOS.
Naslov: PAVE DU MOULIN .59260.LILLE - HELLEMMES.FRANCE.
Telefon: + 33 (0)3 20 67 67 67. Faks: + 33 (0)3 20 67 67 68.
e:mail : fds@anios.com
www.anios.com
1.4 TELEFONSKA ŠTEVILKA ZA NUJNE PRIMERE : + 33(0)1 45 42 59 59.
Družba/organizacija: INRS.
ODDELEK 2: UGOTOVITEV NEVARNOSTI
2.1 RAZVRSTITEV SNOVI ALI ZMESI
SKLADNO S PREDPISOM ES ŠT. 1272/2008 IN NJIHOVIMI SPREMEMBAMI.
Vnetljiva tekočina, Kategorija 3 (Flam. Liq. 3, H226).
Draženje oči, Kategorija 2 (Eye Irrit. 2, H319).
Nevarno za vodno okolje - kronična nevarnost, Kategorija 3 (Aquatic
Chronic 3, H412).
SKLADNO Z DIREKTIVAMA 67/548/EGS, 1999/45/ES IN NJUNIMI SPREMEMBAMI.
Vnetljivo (R 10).
Nevarnost za vodne organizme, kronična toksičnost: škodljivo (R
52/53).
Ta zmes ni nevarna človekovemu zdravju, razen v primeru poklicne
izpostavljenosti mejnim vrednostim (glejte odstavka 3 in 8)
2.2 ELEMENTI ETIKETE
SKLADNO S PREDPISOM ES ŠT. 1272/2008 IN NJIHOVIMI SPREMEMBAMI.
Piktogrami za nevarnost:
GHS07
GHS02
Opozorilna beseda:
POZOR
Stavki o nevarnosti:
H226
Vnetljiva tekočina in hlapi.
H319
Povzroča hudo draženje oči.
H412
Škodljivo za vodne organizme, z dolgotrajnimi učinki.
Previdnostni stavki - Splošno:
P102
Hraniti zunaj dosega otrok.
Previdnostni stavki - Preprečevanje:
P210
Hraniti ločeno od isker in odprtega ognja. Ne kaditi.
P261
Ne vdihavati razpršila.
P273
Preprečiti sproščanje v okolje.
P280
Nositi zaščitne rokavice.
Made under lic
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Bulgaria 24-01-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Tây Ban Nha 27-01-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Séc 25-01-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Đan Mạch 25-01-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Đức 24-01-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Estonia 25-01-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Hy Lạp 26-01-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Anh 28-01-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Pháp 25-01-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Ý 26-01-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Latvia 26-01-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Lít-va 26-01-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Hungary 26-01-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Hà Lan 26-01-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Bồ Đào Nha 27-01-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Romania 27-01-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Slovak 27-01-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Phần Lan 25-01-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Thụy Điển 28-01-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Na Uy 26-01-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Croatia 25-01-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này