Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat)
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.
Amoxicillin (as Amoxicillin trihydrate)
250 mg
Viên nang cứng
Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 500 viên
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.
Tiêu Chuẩn: DĐVN IV; Tuổi Thọ: 30 tháng; Tá dược: Magnesium stearate
Bì n CỤC QUẢN LÝ DUQC JGQU01U ĐÃ PHÊ DUYỆT ề : 2 owe MAU NHAN DU KIEN Lan dusk od Pred ” (Lee LAN e3) I. NHAN HOP: A) Mat 1 CÔNG THỨC: Amoxicilin trihydrate tương đương amoxicillin...250mg 1RẾ) IV WlIESIGTVEES S600 100.00/27.271 701700. 01 ] viên CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH VÀ | CAC THONG TIN KHAC: Xem Tờ hướng dỗn pole SN ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. CONG TY ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM - Tiêu chuẩn dp dụng: DĐV &/ 6 PHAN BAO QUAN NOI KHO RAO, TRANH ANH SANG, $7) PH ina NHIỆT ĐỘ KHÔNG QUÁ 30°C, ic (HOA DƯỢC * ®&) Thuốc hán theo đơn AMOXICILLIN 250mg HỘP 10 VỈ x 10 VIÊN NANG CỨNG an xudt ta. R nk CONG TY CO PHAN HOA-DUGC PHAM MEKOPHAR 297/5 Lý Thương Kiệt - Q.11 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam AMOXICILLIN 250mg MOIS me B) Mat 2 Siiion: illin tri: Manutactured by Mekophar Chemical Pharmaceutical Joint-Stock Co. 297/5 Ly Thuong Kiet St. - Dist.11 - HCMC - Vietnam a Ty II. NHÃN VỈ: (Số lô SX, Hạn dùng in nổi trên vỉ) { é \ |Amoxicillin Amoxicillin Amoxicillin! 250mg 250mg 250mg GMP-WHO GMP-WHO GMP-WHO sillin Amoxicillin Amoxicillin Am 250mg 250mg 250 CTCP Hóa-Dược phẩm Mekophar lAmoxicillin Amoxicillin |250mg 250mg |GMP-WHO GMP-WHO ie 2 In 2m g t4: ong TÊN }-Dược phẩm Mokophar CTCP kedbf PHAR Amoxicillin Amoxicillin Amadis 250mg 250mg 250m GMP-WHO GMP-WHO GMP-WHO | ly tang, | tillin’ = Amoxicillin Amoxicillin Am( | 250mg 250mg 250] ir CTCP Hóa-Dược phẩm Mekophar CTCF | | \ Ill. NHAN CHAT: Ì CTCP HOA-DUOC PHAM MEKOPHAR | 97/5 Ly Thuong Kiet-O 11-TP. HCIA-Vie IV. NHAN CHAI (Chai 500 viên) CÔNG THỨC: Amoxicillin trihydrate tudng dudng Amoxicillin: 250mg Tó dược vừa đủ „1 Viên CHỈ ĐỊNH: Cho các nhiễm khuổn do các vi khuổn còn nhạy cảm như: - Nhiễm khuổn đường hô hốp, đường một, tiêu hóg, tiết niệu-sinh dục. - Nhiễm khuổn da. CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH VÀ CÁC THÔNG TIN KHÁC: Xem tờ hướn Đọc toàn bộ tài liệu