Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Đương quy
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex
Online rules
1kg
dược liệu chế
Túi PE 1 kg
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 18 tháng
BỘ Y TẾ CUC QUAN LY DUOC BA PHE DUYET Lan dau: Solddel ual d Nhãn túi Lh ae Phương pháp chế biến dược liệu: U mém, thai phién. Xuất xứ: Trung Quốc Hạn dùng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS oad Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C a IWF Z Sản xuất tại: Chỉ nhánh Công ty CP được TW Mediplantex Địa chỉ: Trung Hậu - Tiên Phong - Mê Linh - Hà Nội SÔNG TY wy PHA! encase stu A ye a as PHO TONG GIAM BOS n 22 Lain Jom vy TO HUONG DAN SU DUNG DUONG QUY PHIEN Thanh phan: 1 túi 1 kg Duong quy (Radix Angelicase SIH@HSiS)............ 1,0 kg Dang bao chế: Dược liệu chế Mô tả: Phiến dày 1,5 — 2,5 mm mặt cắt ngang màu vàng ngà, rễ nhỏ đẻ nguyên thái khuc dai 7 ~ 10 cm, mặt ngoài màu nâu nhạt, có nhiều nếp nhăn dọc. Mùi thơm đặc biệt, vị ngọt, cay, hơi đắng. Phương pháp chế biến dược liệu: Ủ mềm, thái phiến. Nguồn gốc dược liệu: Trung Quốc M A Công dụng, Chủ trị: LO Công dụng: Bồ huyết, hoạt huyết, điều kinh, giảm đau, nhuận tràng. Chủ trị: Huyết hư, chóng mặt. Kinh nguyệt không đều, bế kinh, đau bụng kinh, táo bón do huyết hư. Phong thấp tê đau, sưng đau do sang chấn. Liều dùng và cách dùng: Ngày dùng 6 — 12 g. dạng thuốc sắc hoặc ngâm rượu hoặc phổi hợp với các vị thuốc khác. Chống chỉ định, kiêng ky: Tỳ vị có thấp nhiệt, đại tiện lỏng không nên dùng. Thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải trong khi sử dụng thuốc Thời kỳ có thai và cho con bú: Theo chỉ định của thẩy thuốc Qui cách đóng gói: Túi 1,0 kg Hạn dùng: 18 tháng kế từ ngày sản xuất. Bảo quản: Nơi khô tránh ánh sáng, nhiệt độ không qua 30°C. Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước Đọc toàn bộ tài liệu