Medsamic 500mg/5ml Dung dịch tiêm tĩnh mạch chậm

Страна: Вʼєтнам

мова: вʼєтнамська

Джерело: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

купити це зараз

Активний інгредієнт:

Acid tranexamic

Доступна з:

Medochemie Ltd.

ІПН (Міжнародна Ім'я):

Tranexamic Acid

Дозування:

500mg/5ml

Фармацевтична форма:

Dung dịch tiêm tĩnh mạch chậm

Одиниць в упаковці:

Hộp 2 vỉ x 5 ống 5ml

Клас:

Thuốc kê đơn

Виробник:

Medochemie Ltd- nhà máy thuốc tiêm ống

Огляд продуктів:

Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 60 tháng; Tá dược: Propylen glycol, natri metabisulfit, natri hydroxyd, nước pha tiêm

інформаційний буклет

                                M
Paxros:
25:
c
BB
>a:rex:
:::c
me
PANTONE
336
C
Bi
Black
C
(
i
BOX
LABEL
4
l
\
sajnoduue
ws
x
OQ]
'
Iuie/8u!00S.2IBIVSO3H.
"¬
|Mg/BWQOS
DINWSGAW,
©
R
Thuốc
bán
theo
đơn
Mi
1
10
x
5ml
ampoules
f“`MEDSAMIC500mg/5ml
Mỗi
ông
(5
mi)
chứa
acid
tranexamic
500
mg.
Hộp
2
vỉ
x
5
ống
dung
dịch
tiêm.
Tiêm
tĩnh
mach
cham.
SDK:
Chỉ
định,
cách
dùng,
chống
chỉ
định
và
các
thông
tin
khác:
Xem
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
kèm
theo.
Bảo
quản:
Nơi
khô
ở
nhiệt
độ
dưới
30°C.
Tránh
ánh
sáng.
Số
lô
SX,
NSX,
HD:
Xem
BN,
MFG,
EXP
ở đáy
hộp.
Ngày
sản
xuất
hét
hạn
là
ngày
01
của
tháng
sản
xuất/
hết
hạn.
Đỗ
xa
tâm
tay
trẻ
em.
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng.
Sản
xuất
bởi:
MEDOCHEMIE
LTD
-
AMPOULE
INJECTABLE
FACILITY
Địa
chỉ:
48
lapetou
Street,
Agios Athanassios
Industrial
Area,
4101
Agios
Athanassios,
Limassol,
C6ng
hoa
Sip.
as
&
EAN
CODE
Size:
88.5
x
40.5
x
106.5
mm
INNER
LABEL
(AMPOULE)
Ï
|
u-
Š
auld
|
&
ee
QS
-
Ÿ
eae
ES
z
po?
CO
ea
ill
fe,
HB
elo
i
aya)
283
Hy
melo
come
mm
iY
el)
y.O
3
pep}
2>
:
“
~
4,
=<
_——
Size:50x20.7mm
|
+
ế
s
el
a
wt
|
Noe,
S
lì
2.
Ip
R
Prescription
only
medicine
-98
10
x
5mI
~†<
ampoules
.
ˆMEDSAMIC
500mg/5ml
Tranexamic
acid
For
slow
LV.
Injection
BN:xxxxxx
MFG:mmWyyy
EXP:mm/yyyy
DNNK
MEDOCHEMIE
LTD
1-10
Constannoupolos
str
CY
-
S011
Limassol
CODE
/
Thuốc
này
chỉ
được
bán
theo
sư kê
đơn
của
thầy
thuốc
MEDSAMIC®
500mg/Sml
Dung
dich
tiém
Acid
tranexamic
THANH
PHAN
Mi
éng
Sml
dung
dich
chira
acid
tranexamic
500mg.
Td
duoc:
Propylen
glycol,
natri
metabisulfit,
natri
hydroxyd,
nước
pha
tiêm.
DƯỢC
LÝ
VÀ
CƠ
CHÉ
TÁC
DỤNG
Acid
tranexamic
có
tác
dụng
ức
chế
hệ
phân
hủy
ñbrin
bằng
cách
ức
chế
hoạt
hóa
plasminogen
thành
plasmin,
đo đó
plasmin
không
được
tạo
ra.
Do
đó
có
thể
đùng
acid
tranexamic để
điều
trị
những
bệnh
chảy
máu
do
phân
hủy
fibrin
có
thé
xây
ra
trong
nhiều
t
                                
                                Прочитайте повний документ
                                
                            

Сповіщення про пошук, пов’язані з цим продуктом