Histapast Viên nang cứng

Страна: Вʼєтнам

мова: вʼєтнамська

Джерело: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

купити це зараз

Активний інгредієнт:

Levocetirizin hydroclorid

Доступна з:

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

ІПН (Міжнародна Ім'я):

Levocetirizin hydroclorid

Дозування:

5 mg

Фармацевтична форма:

Viên nang cứng

Одиниць в упаковці:

Hộp 1 vỉ x 10 viên

Клас:

Thuốc không kê đơn

Виробник:

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Огляд продуктів:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Tinh bột mì, microcrystalline cellulose, bột talc, magnesi stearat, colloidal silicon dioxide, povidon gelatin

інформаційний буклет

                                Sf
(ay
a’?
BỘ
Y
TẾ
A
9
Z
CỤC
QUẢN
LÝ
D
ƯỢC
^
DA
PHE
DUYET
A
~
Thành
phẩn/Composition:
Mỗi
viên
nang cứng
chứa/
Each
capsule
contains:
Levocetirizin
dihydroclorid
Tá
dược
vố/
Excipients
q.s.f
là
i
»
SK,
BAS
sa|rtsclE2
0
x
1a15IJ
|
Jo
Xog
_®-
Hộp
1
vÌ
x
10
viên
nang
cứng
HISTAPAST
Levocetirizin
dihydroclorid
5mg
SDK
(Reg.
No):
SX
tại:
C.TY
CP
DƯỢC
PHẨM
HÀ
TÂY
HISTAPAST
Levocetirizin
dihydroclorid
5mg
SOK
(Reg.
No):
Manufactured
by:
HATAY
PHARMACEUTICAL
J.5.C
HISTAPAST
Levocetirizin
dihydroclorid
5mg
SOK
(Reg.
No):
SX
tai:
C.TY
CP
DUOC
PHAM
HA
TAY
HISTAPAST
Levocetirizin
dihydroclorid
5mg
SOK
(Reg.
No}:
Manufactured
by:
HATAY
PHARMACEUTICAL
J.5.C
HISTAPAST
Levocetirizin
dihydroclorid
5mg
SBK
(Reg.
No}:
SX
tại:
C.TY
CP
DƯỢC
PHẨM
HÀ
TÂY
+
zt
te
a
tet
Le
a
Qa
Fr
s.
Six
JE
Ow’
=
‘os
z/s
oO
{2
Ww
a
Q-
Sw
¥
RR
LSVdVLSIH
Hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc:
HISTAPAST
-
Dạng
thuấc:
Viên nang
cứng
-
Thành
phần:
Mỗi
viên
nang
cứng
chứa:
Levocetirizin
dihydroclorid
5mg
Tá
được
vd
1
vién
(Tá
dược
gôm:
Tình
bột
mì,
microcrystalline
cellulose,
b6t
talc,
magnesi
siearal,
colloidal
silicon
dioxide
,
povidon,
gelatin).
-
Các
đặc
tính
dược
lực
học:
Levocetirizin
la
chat
đối
kháng
chọn
lọc
và
có
hiệu
lực
tại
các
thụ
thẻ
Histamin
HI,
ngoại
biên.
Nghiên
cứu
về
sự
găn
kết
cho
thấy
levocetirizin
có
ái
lực
cao
với
các
thụ
thê
Histamin
HI
ở
người.
Levocetirizin
có
ái
lực
cao
gấp
2
lần
so
với
cetirizin
(Ki=6,3
nanomol/lit).
Nghiên
cứu
dược
lực
học
trên
người
tình
nguyện
đã
chứng
minh
là
chỉ
với
nửa
liêu,
thì
levocetirizin
có
hoạt
tính
ngang
với
cetirizin,
cả
ở
da
và
ở
mũi,
thì
5
mg
levocetirizin
có
kiểu
ức
chế
cơn
dị
ứng
do
histamin
ngang
10
mg
cetirizin.
Cũng
như
với
cetirizin,
những
phản
ứng
ngoài
da
do
histamin
vượt
ngoài
xa
so
với
pha
các
nồng
độ
trong
huyết
tương.
-
Các
đặc
tính
đượ
                                
                                Прочитайте повний документ
                                
                            

Сповіщення про пошук, пов’язані з цим продуктом

Переглянути історію документів