Mediclion Viên nén

Ülke: Vietnam

Dil: Vietnamca

Kaynak: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

şimdi satın al

Aktif bileşen:

Metronidazol

Mevcut itibaren:

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex.

INN (International Adı):

Metronidazol

Doz:

250mg

Farmasötik formu:

Viên nén

Paketteki üniteler:

hộp 50 vỉ x 10 viên

Sınıf:

Thuốc kê đơn

Tarafından üretildi:

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex.

Ürün özeti:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: tinh bột sắn, lactose, PVP, talc, magnesi stearat

Bilgilendirme broşürü

                                MẪU
NHÃN
ĐĂNG
KÝ
(Viên
nén
MEDICLION)
Nhãn
Hộp
50
vỉ
THUÓC
DÙNG
CHO
BỆNH
VIỆN
5
SỐ
Hộp
50
vi
x
10
viên
nén
RX
Thuốc
bán
theo
đơn
MEDICLION
Thanh
phan:
Metronidazol
ooo.
cccecce
ese
eeetteeeees
250mg
Tá dược
(tỉnh
bt
san,
tale,
lactose,
magnesl
stearat,
P.V.P)
vừa
du
|
vién.
Chỉ
định:
-
Các
tường
hợp
nhiễm
7richomonass
vaginalis,
Emtamoeba
histolica,
Dientamoeha
fragilis
&
tre
em.
Gardia
lamblia
va
Dracunculus
medinensis.
-
Nhiễm
khuân
nặng do
vĩ
khuân
kị
khí
nhạy
cảm
như
nhiễm
khuan
6
bụng,
nhiém
khuan
phu
khoa.
nhiễm
khuan
da,
nhiém
khuân
hệ
thân
kinh
trung
ương,
nhiềm
khuân
huyết
và
viêm
mảng
trong
tim.
-
Viêm
lợi
và
các
nhiễm
khuân
rang
do
vi
khuân
kị
khí.
~
Viêm
đại
tràng
do
kháng
sinh
~
Viêm
loét
dạ
dày
ta
trang
do
Helicobacter
pylori
Liều lượng-
Cách
dùng:
-
Bénh
do
Trichomonas:
Uéng
liều
duy
nhất
2g
hoặc
250
mg/lân
x
3
lần/ngày.
-Bénh
do
amip
(ly
amíp
cấp
do
#./1/sfolyca.
áp
xe
gan):
Nguoi
lon:
uống
500-750mg/lần,
ngày
3
lần,
trong
5-10
ngày.
Trẻ
em:
uống
35-40mg/kg/24
giờ,
chía
làm
3
lần,
trong
5-10
ngày
Nhãn
vỉ
10
viên
—.
—
XI
-
Bénh
do
Gardia:
Người
lớn:
uống,
250mg/lân,
ngày
3 lần
trong 5-7
ngày
hoặc
uống
2g/lân/ngày
trong
3
ngày
Tre
em:
uong
|
5mg/kg/ngay,
chia
lam
3
lan,
trong
-10
ngay
-
Điều
trị
nhiễm
vi
khuẩn
kị
khí
Uống
7.5mg/kg/ngày,
cách
6
g
giờ/lân,
trong
7
ngày
hoặc
lâu
hơn
~
Viêm
đại
tràng
do kháng
sinh:
uông
500mg/lần,
3-4
lan/ngay
-
Viêm
loét
dạ
dày
tá
tràng
do
17.
pylori
uống
500mg/lần,
3
lần/ngày,
phối
hợp
với
Bismuth
và
các
kháng
sinh
khác,
trong
1-2
tuân
Chốngchỉ
định,
tác
dụng
không
mong
muốn,
tương
tác
thuốc
và
các
thông
tin
khác:
Xem
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
bên
trong.
Bảo
quản:
Nơi
khô.
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độ
dưới
30°C.
Tiêu
chuẩn:
TCCS
SĐKse.e.e¿
Thuốc
dùng
theo
đơn
của
bác
sĩ
Dé

                                
                                Belgenin tamamını okuyun
                                
                            

Bu ürünle ilgili arama uyarıları

Belge geçmişini görüntüleyin