Toversin 4mg Viên nén

Nchi: Vietinamu

Lugha: Kivietinamu

Chanzo: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Nunua Sasa

Shusha Taarifa za kipeperushi (PIL)
08-07-2019

Viambatanisho vya kazi:

Perindopril tert-butylamin

Inapatikana kutoka:

Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

INN (Jina la Kimataifa):

Perindopril tert-butylamin

Kipimo:

4 mg

Dawa fomu:

Viên nén

Vitengo katika mfuko:

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Darasa:

Thuốc kê đơn

Viwandani na:

Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

Bidhaa muhtasari:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: tinh bột mì, lactose, PVP K30, magnesi stearat, sodium starch glycolat

Taarifa za kipeperushi

                                `#
-.
wh
CONG
TY
CP
DUGC
PHAM
CONG
HÒA
XÃ
HỘI
CHỦ
NGHĨA
VIỆT
NAM
TRƯỜNG
THỌ
Độc
lộp
-
Tự
do
-
Hạnh
phúc
MAU
NHAN
XIN
DANG
KY
1.
Nhãn
hộp:
HE
BAN
THEO
BON
Hộp
3
vỉ
x
10
viên
nén
wi
=i
TOVERSIN4
4
mg
oS
Perindopril
tert
-
butylamin
4
mg
1
=
Thanh
phén:
Tiêu
chuẩn
áp
dụng:
TCCS
A
l
ae:
TOVERSIN:
hy
rep
anh
BA
HA
a
Be
z
TẾ
=
Gea
ee
a“
mre
DA
PHE
DUYET
5ã
%8
Chỉ
T—
TÑ
mescarnow
pnue
3
Blisters
x
10
tablets
ă
.
,
oa"
Lân
đâu:..2Ê.......5...L...⁄424..
TOVERSIN
4
ng
Perindopril
tert
-
butylamin
4
mg
Oy
Ue,
Manufacturer's
specification
eee
Wh||
==——
See
li
620866
ưng
Qui
ti
ly
fÉNG,
1M0090030u0
below
30°C,
protect
from
light.
2.
Nhãn
vỉ:
Hà
nội,
ngày....tháng..UỒ.năm
2013
CONG
TY
CP
DUGC
PHAM
TRƯỜNG
THỌ
d—~-C&
:
Thuốc
bán
theo
đơn
TO
HUONG
DAN
SU
DUNG
THUOC
TOVERSIN
4mg
TEN
THUOC:
Toversin
4mg
THANH
PHAN:
M6i
vién
nén
Toversin
4mg
chtra:
Perindopril
tert
-
butylamin
4
mg
Tá
dược
vỉ
1
viên
Tá
dược
gồm
có:
Tính
bột
mì,
Lactose,
PVP.K30,
Magnesi
stearat,
Sodium
starch
glycolat.
DẠNG
BÀO
CHÉ:
Viên
nén
QUY
CÁCH
ĐÓNG
GÓI:
Vi
10
viên,
hộp
3
vi.
ĐẶC
TÍNH
DƯỢC
LỰC:
-
Perindopril
là
một
thuốc
ức
chế
enzym
chuyên
đổi
angiotensin,
tác
dụng
thông
qua
hoạt
tính
của
chất
chuyển
hóa
perindoprilat.
Enzym
chuyển
đổi
này
(ACE:
Angiotensin
Converting
Enzyme)
là
một
protease
(exopeptidase)
chuyên
angiotensin
I
thành
angiotensin
II
là
một
chất
co
mạch
mạnh
và
thúc
đây
tế
bào
cơ
trơn
mạch
máu
và
cơ
tim
tăng
trưởng,
đồng
thời
ACE
gây
giáng
hóa
bradykinin
là
một
chất
giãn
mạch.
Ức
chế
ACE
làm
giảm
angiotensin
II
trong
huyết
tương,
dẫn đến
tăng
hoạt
tính
của
renin
trong
huyết
tương
(do
ức
chế
hồi
tác
âm
đến
giải
phóng
renin)
và
dẫn
đến
giảm
aldosteron,
nên
làm
giảm
giữ
natri
và
tăng
giữ
kali
trong
cơ
thể.
Do
ACE
làm
bất
hoạt
bradykinin,
ức
chế
ACE
cũng
dẫn đến
tăng

                                
                                Soma hati kamili
                                
                            

Tafuta arifu zinazohusiana na bidhaa hii