Periwel 4 Viên nang cứng

Nchi: Vietinamu

Lugha: Kivietinamu

Chanzo: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Nunua Sasa

Shusha Taarifa za kipeperushi (PIL)
23-11-2021

Viambatanisho vya kazi:

Perindopril erbumin

Inapatikana kutoka:

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

INN (Jina la Kimataifa):

Perindopril erbumin

Kipimo:

4 mg

Dawa fomu:

Viên nang cứng

Vitengo katika mfuko:

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Darasa:

Thuốc kê đơn

Viwandani na:

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Bidhaa muhtasari:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Microcrystalline cellulose, carboxymethylcellulose natri, magnesi stearat, gelatin, tinh bột sắn, natri lauryl sulfat, bột talc

Taarifa za kipeperushi

                                _
*%#/
l
Thuốc
bón
theo
đơn/
Prescription
only
seIinsdos
Buns
Buou
uel,
5
.
=
LU}
1D
BỘ
Y
TẾ
CỤC
QUẢN
LÝ
DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
Lan
đàu:.26..I.0š
;.90C
DE
XA
TAM
TAY
TRE
EM/
\
Ñ
ak.
ma
/
$2
KEEP
OUT
OF
REACH
OF
CHILDREN
:
4
adja
gt
As
we
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG/
LONG
"HN.
⁄
CAREFULLY
READ
THE
ACCOMPANYING
INSTRUCTIONS
BEFORE
USI
Hộp
Vi
]
0
Viên
nang
cứng
|
Box
Of
Blisters
Capsules
|
DIG
AJp
D
Ul
SJols
©PJSUI
JJ9SUI
2
doy
5u01,
usq
Sony
Bunp
ps
|
:S°UOHDUHOJ1UI
19UIO
Đu§
'eBbsodq
-
uoJJD1JSIuIUulÐy
'suoIID
9p
pA
duịp
Iuo
Buou2
'6unp
nạn
seIinsdo
S1©1SII8
JO
XOg
(
Buns
Bubu
uIA,
0
L
1A
0
L
doH
3sn
3IO438
SNOILSf1SNI
©NIANVdlAOS2V
3HI
dv3ù
ATIn43vVO
/ONN
IHX
DONAL
ONNG
NS
NYG
SNONH
Ax
50a
N3ùŒ]IHS
4©
HV3ùi
3O
1O
333
/N3
3t
AVLWYL
VX
3G
=F
A\UO
UOIduUoselg
/uop
oeul
uọg
oonuL
%
Hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc
Thuốc
bán
theo
đơn
PERIWEL
4
-
Dạng
thuốc:
Viên
nang
cứng.
-
Qui
cách
đóng
gói:
Hộp
10
vỉ
x
I0
viên.
Kèm
theo
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc.
-
Công
thức
bào
chế
cho
1
đơn
vị
(1
viên)
thành
phẩm:
Mỗi
viên
nang
cứng
chứa:
Perindopril
erbumin
4mg
Tá
dược
vd
I
viên
(Ta
dwoc
gom:
Microcrystalline
cellulose,
carboxymethylcellulose
natri,
magnesi
stearat,
gelatin,
tinh
bot
san,
natri
lauryl
sulfat,
b6t
talc).
-Dược
lý
và
cơ
chế
tác
dụng:
Perindopril
là
một
thuốc
ức
chế
enzym
chuyên
đổi
angiotensin,
tác
dụng
thông
qua
hoạt
tính
của
chất
chuyển
hóa
perindoprilat.
Enzym
chuyển
đổi
này
(ACE:
Angiotensin
Converting
Enzyme)
là
một
protease
(exopeptidase)
chuyén
angiotensin
I
thanh
angiotensin
II
là
một
chat
co
mạch
mạnh
và
thúc
đây
tế
bào
cơ
trơn
mạch
máu
và
cơ
tim
tăng
trưởng,
đồng
thời
ACE
gây
giáng
hóa
bradykinin
là
một
chất
làm
giãn
mạch.
Ức
chế
ACE
lam
giam
angiotensin
II
trong
huyét
tuong,
dan
đến
tăng
hoạt
tính
của
renin
trong
huyết
tương
(do
ức
chế
hồi
tác
âm
đế
                                
                                Soma hati kamili
                                
                            

Tafuta arifu zinazohusiana na bidhaa hii