Nchi: Vietinamu
Lugha: Kivietinamu
Chanzo: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Perindopril erbumin
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Perindopril erbumin
4 mg
Viên nang cứng
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Microcrystalline cellulose, carboxymethylcellulose natri, magnesi stearat, gelatin, tinh bột sắn, natri lauryl sulfat, bột talc
_ *%#/ l Thuốc bón theo đơn/ Prescription only seIinsdos Buns Buou uel, 5 . = LU} 1D BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Đà PHÊ DUYỆT Lan đàu:.26..I.0š ;.90C DE XA TAM TAY TRE EM/ \ Ñ ak. ma / $2 KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN : 4 adja gt As we ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG/ LONG "HN. ⁄ CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING INSTRUCTIONS BEFORE USI Hộp Vi ] 0 Viên nang cứng | Box Of Blisters Capsules | DIG AJp D Ul SJols ©PJSUI JJ9SUI 2 doy 5u01, usq Sony Bunp ps | :S°UOHDUHOJ1UI 19UIO Đu§ 'eBbsodq - uoJJD1JSIuIUulÐy 'suoIID 9p pA duịp Iuo Buou2 '6unp nạn seIinsdo S1©1SII8 JO XOg ( Buns Bubu uIA, 0 L 1A 0 L doH 3sn 3IO438 SNOILSf1SNI ©NIANVdlAOS2V 3HI dv3ù ATIn43vVO /ONN IHX DONAL ONNG NS NYG SNONH Ax 50a N3ùŒ]IHS 4© HV3ùi 3O 1O 333 /N3 3t AVLWYL VX 3G =F A\UO UOIduUoselg /uop oeul uọg oonuL % Hướng dẫn sử dụng thuốc Thuốc bán theo đơn PERIWEL 4 - Dạng thuốc: Viên nang cứng. - Qui cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x I0 viên. Kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. - Công thức bào chế cho 1 đơn vị (1 viên) thành phẩm: Mỗi viên nang cứng chứa: Perindopril erbumin 4mg Tá dược vd I viên (Ta dwoc gom: Microcrystalline cellulose, carboxymethylcellulose natri, magnesi stearat, gelatin, tinh bot san, natri lauryl sulfat, b6t talc). -Dược lý và cơ chế tác dụng: Perindopril là một thuốc ức chế enzym chuyên đổi angiotensin, tác dụng thông qua hoạt tính của chất chuyển hóa perindoprilat. Enzym chuyển đổi này (ACE: Angiotensin Converting Enzyme) là một protease (exopeptidase) chuyén angiotensin I thanh angiotensin II là một chat co mạch mạnh và thúc đây tế bào cơ trơn mạch máu và cơ tim tăng trưởng, đồng thời ACE gây giáng hóa bradykinin là một chất làm giãn mạch. Ức chế ACE lam giam angiotensin II trong huyét tuong, dan đến tăng hoạt tính của renin trong huyết tương (do ức chế hồi tác âm đế Soma hati kamili