Nchi: Vietinamu
Lugha: Kivietinamu
Chanzo: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Celecoxib
Amtec Healthcare Pvt., Ltd.
Celecoxib
200mg
Viên nang cứng
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Medchem International
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Microcrystalline cellulose, Croscarmellose Sodium, Magnesium Stearate, Colloidal anhydrous silica, Sodium lauryl sulphate
“#4/ƒo túy BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Đà PHÊ DUYỆT Ln dbs lS oa QL od ea Sooo 1); ctor -MADU RAS soIlnsdo u00 gIxo2oIe© CUC QUAN š DƯỢC Ỉ xổ Hà PHÊ DUYỆT ° 3 | © 5 | ent Ag > thing QA. „8 LONG OD 3 @S © teh cond GR. saat ~=IQLĐK) 24 @ s 2 eS 8 9 = 2 SE : o . ` 2 e258 z by ĐỂ e8 £ 9E m CĐ mạn CĐ j a> S 3 © aa sé 8 Ss s ° Ề Nas + 5 a =< 725 9 © IND 5 Ó | ; 8 5 | Đề 5 Ễ 2 © S —= § A o © ụ | Ỹ > œ i | <= i sap o5 | Thành phần: Mỗi viên nang cứng chứa Celecoxib 200mg Chỉ định, liều dùng và cách dùng, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn và các thông tin khác: Xin xem trên tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. Bảo quản: Nơi khô mát, ở nhiệt độ dưới 30°C. An. 006-8IXMOT SĐK, số lô SX, ngày SX, HD: ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Xem Visa No., Batch. No, Míg. Date, Exp. Date TRƯỚC KHI DŨNG | ' xo =—] Sy CO _= 2 § © : >> x ờ 7 © = | | @® = O 2 S97 BZ m . 38 Đ ø ‘as oO Oeste đ m oy = av > NO o— = 5 7 oO ao ees T— Oo =: Su” se m QS =i D> ¬ 3 ww moot 6 2 m © AT 3S Tl 4 =e 3 O =.='. + 2. Z in Q os > ae c Oo bess 3 & Cc © < ^ ` — x | ov œ = | oO < | = o> | < a 5 | Na... i L | Each capsules contains: Celecoxib 200 mg Indications, Dosage and Administration, Contraindications, Precation and Side effects: See the leaflet. Specification: In house Visa No. Storage condition: Keep in a cool, dry place Batch No. : at temperature below 30°C. Mfg. Date : | Exp. Date : __ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nêu cân thêm thông tin xin hỏi ý kiên của thây thuôc LOWXIB-200 THÀNH PHAN: Mỗi viên nang cứng chứa: Hoạt chất: Celecoxib 200 mg Td duoc: Microcrystalline cellulose, Croscarmellose Sodium, Magnesium stearate, Colloidal anhydrous silica, Sodium lauryl sulphate DƯỢC LỰC HỌC: Cơ chế tác dụng của celecoxib là ức chế tong hợp prostaglandin, chủ yếu qua ức chế cyclooxygenase - 2 (COX - 2) vớ Soma hati kamili