Amikacin 125mg/ml Dung dịch chích hoặc tiêm truyền

Nchi: Vietinamu

Lugha: Kivietinamu

Chanzo: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Nunua Sasa

Taarifa za kipeperushi Taarifa za kipeperushi (PIL)
23-11-2021

Viambatanisho vya kazi:

Amikacin (dưới dạng Amikacin sulphat)

Inapatikana kutoka:

Công ty Xuất nhập khẩu Y tế Vimedimex II

INN (Jina la Kimataifa):

Amikacin (as Amikacin sulphat)

Kipimo:

125mg/ml

Dawa fomu:

Dung dịch chích hoặc tiêm truyền

Vitengo katika mfuko:

Hộp 10 ống x 2ml

Darasa:

Thuốc kê đơn

Viwandani na:

Sopharma PLC

Bidhaa muhtasari:

Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng

Taarifa za kipeperushi

                                ne
Iu/ñuszL
buaouđôSNI2VYIIMV
=)
204/94
CỤC
QUẦN
LÝ
DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DUYET
Lần
đầu:.44../.A2.../.⁄4b
Each
ampoule
contains:
Amikacin
siffate
equivalel
Excipients:
sodium
metabisulphite,
sodium
citra
water
for
injections
to
2
mi.
PRESCRIPTION
ONLY
MEDICINE
!
Route
of
administration:
Solution
for
injection/in:
Read
the
leaflet
bafore
usa
!
Storage:
In
the
original
package,
in
a
dry
and
temperatures
below
30°C.
Do
not
freaze
!
Keep
out
of
the
reach
and
sight
of
children
!
SOPHARMA
PLC.
16
lliensko
Shosse
str.
1220
Sofia,
Bulgari
Lot
No.:
Mfg.
Date:
dd/mmAy
Exp.
Date:
dd/mméyy
AMIKACINSopharma
125
mg/m!
2
/#
(B/S
03/
9/292)
/
CONG
TY
\-
GO
PHAN,
\:o
«|
Y
DUOC
PHAM
}
x
y
HES
4S
.
He
2ml
MIKACIN
=
(Amikacin
sulfate
trong
dng
=
250mg
Amikacin
/
2m)
a
=
Tiêm
bắp
(¡m),
tiêm
tĩnh
mach
(iv)
Batch
Nof
Sé
[6
SX:
Exp.date/HD:
rc
Hướng
dẫn
sử
dụng
Amikacin
mikacin
Sopharma
125
mg/ml,
2ml
ikacin
Sopharma
250
mg/ml,
2ml
hi
dùng.
Tham
khảo
y
kién
bac
sf
đề
có
thêm
thông
tin
Mi
Ta
8
125
mgíiml,
2ml
Amikacin:
ma
250
mg/ml,
2ml
2.
THÀNH
PHÀN
ĐỊNH
TÍNH
VÀ
ĐỊNH
LƯỢNG
Mỗi
ml
Amikacin
Sopharma
chứa
125
mg
Amikacin
dưới
dạng
Amikacin
Sulfate.
Mỗi
ml
Amikacin
Sopharma
chứa
250
mg
Amikacin
dưới
dạng
Amikacin
Sulfate
3.
DANG
TRINH
BAY:
Dung
dich
dung
dé
chich
hoac
tiém
truyén.
4.
THONG
TIN
LAM
SANG
4.1.
Chi
dinh
Amikacin
duoc
chi
định
để
điều
trị
nhiễm khuẩn
nặng
đe
doa
tinh
mang,
đặc
biệt
chưa
biết
nguyên
nhân
hoặc
nhiễm
khuẩn
máu
nghỉ
do
trực
khuẩn
Gram
âm.
Thuốc
dùng
phối
hợp
với
cephalosporin,
penicilin
và
các
kháng
sinh
khác,
phụ
thuộc
vào
loại
nhiễm
khuẩn.
Điều
trị
phải
dựa
vào
kết
quả
nuôi
cấy
vi
khuẩn.
Thông
thường,
nên
phối
hợp
với
một
kháng
sinh
beta
-
lactam
Khi
nhiễm
khuẩn
toàn
thân
do
P.
aeruginosa,
phối
hợp
với
piperacilin
Nếu
viêm
nội
tâm
mạc
do
S.
faecalis
hoặc
alpha
Streptococcus,
phối
hợp
với
ampicilin
hoặc
benzylpenic
                                
                                Soma hati kamili
                                
                            

Tafuta arifu zinazohusiana na bidhaa hii