Rodazol Viên nén

Држава: Вијетнам

Језик: Вијетнамски

Извор: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Купи Сада

Активни састојак:

Spiramycin; Metronidazol

Доступно од:

Công ty cổ phần dược Vacopharm

INN (Међународно име):

Spiramycin; Metronidazol

Дозирање:

750.000IU; 125mg

Фармацеутски облик:

Viên nén

Јединице у пакету:

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500

Класа:

Thuốc kê đơn

Произведен од:

Công ty cổ phần dược Vacopharm

Резиме производа:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: tinh bột sắn, acid citric, sorbitol, nhóm hydroxyd, natri starch glycolat, magnesi stearat, natri lauryl sulfat

Информативни летак

                                Hộp
2
vỉ
x
10
viên
nén
Spiramycin
750
000UI
-
Metronidazol
125mg
re
ban
theo
đến
-
Rodazof
Spiramycin
750
000UI
BỘ
Y
TẾ
CUC
QUẦN
LÝ
DƯỢC
DA
PHÊ
DUYỆT
Lần
aU:
Berl
nl
Bully
2
vỉ
x
10
viên
nén
-
Metronidazol
125mg
Cty
Cổ
Phần
Dược
VACOPHARM
59
Nguyễn
Huệ,
TP.
Tân
An,
Tỉnh
Long
An
ĐT:(072)
3.829.311
s
Fax:(072)
3.822.244
Địa
chỉ
nhà
máy:
km
1954,
quốc
lộ
1A,
phường
Tân
Khánh,
TP.
Tân
An,
Tỉnh
Long
An
WWW.vacopharm.com
MỌI
THÔNG
TIN
CHI
uF
T
XIN
©
l
TRONG
TỜ
HƯỚNG
DẪN
SỨ
RỤÑG?H
ÂN)
DƯỢC
CÔNG
TY
Qc
THANH
PHAN
Spiramycin
.................
750
000UI
Metronidazol
.
...
125mg
Tá
dược
v.đ...
..
1
Viên
nén
CHỈ
ĐỊNH:
Điều
trị
nhiễm khuẩn
nặng
ở
đường
hô
hấp,
da,
sinh
dục.
Nhiễm
trùng
răng
miệng
cấp
tính,
mạn
tính
và
tái
phát,
đặc
biệt
áp-xe
răng,
viêm
tấy,
viêm
mô
tế
bào
quanh xương
hàm,
viêm
quanh
thân
răng,
viêm
nướu,
viêm
miệng,
viêm
nha
chu,
viêm
tuyến
mang
tai,
viêm
dưới
hàm.
Phòng
ngừa
nhiễm
khuẩn
sau
hậu
phẫu.
LIỀU
DÙNG
VÀ
CÁCH
DÙNG:
Uống
trước
bữa
ăn
ít
nhất
2
giờ.
Người
lớn:
1-2
viên/Iần,
ngày
2-3
lần.
Trẻ
em
trên 6
tuổi:
1viên/Iần,
ngày
2
lần.
SDK
8
TC
áp
dụng:
TCCS
Số
lô
SX
Ngày
SX
HD
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH:
Người
có
tiền
Ko
tri
spiramycin,
erythromycin.
Người
bệnh
quá
mẫn
với
metronidazol
h
Pen
dẫn
chất
nitro-imidazol
khác.
Trẻ
em
dưới
6
tuổi.
Phụ
nữ
có
thai
3
tháng
đầu
và
cho
con
bú.
4
+
Để
xa
tầm
tay
của
trẻ
em
Tuân
theo
sự
chỉ
dẫn
của
Thầy
thuốc
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dủng
Bảo
quản
nơi
khô
ráo,
thoáng
mát,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
đô
không
qua
30°C
\
Swgz\
J0Z#PIU0119W
-
If000
0S¿
u2Áueadề)
®
^
Hộp
10
vỉ
x
10
viên
nén
®
Rodazol
Spiramycin
750
000UI
-
Metronidazol
125mg
R'
=
ban
theo
don
ey
10
vix
10
vién
nén
Spiramycin
750
000UI
-
Metronidazol
125mg
Cty
Cổ
Phần
Dư
                                
                                Прочитајте комплетан документ
                                
                            

Обавештења о претрази у вези са овим производом

Погледајте историју докумената