Pyrazinamide 500mg Viên nén

Country: Вијетнам

Језик: Вијетнамски

Извор: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Купи Сада

Активни састојак:

Pyrazinamid

Доступно од:

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

INN (Међународно име):

Pyrazinamid

Дозирање:

500 mg

Фармацеутски облик:

Viên nén

Јединице у пакету:

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 250 viên

Класа:

Thuốc kê đơn

Произведен од:

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Резиме производа:

Tiêu Chuẩn: DĐVN IV; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: gelatin, sodium starch glycolate, magnesium stearate, povidone, crospovidone

Информативни летак

                                D
NHẤN
HỘP
A)
Mat
1
MẪU
NHÃN
DỰ
KIẾN
BỘ
Y
TẾ
CUC
QUAN
LÝ
DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
Lân
đâu:.J.2J.2......20Á46
22É/]zÿ
a
Om
B)
Mặt
2
1
a.
4
II)
NHAN
Vi
(Số
lô
sản
xuất,
Hạn
dùng
in
nổi
trên
vi)
We
Il)
NHAN
CHAI
CTCP
HOA-DUGOC
PHAM
MEKOPHAR
ia
TO
HUONG
DAN
SU
DUNG
THUOC:
R,
PYRAZINAMIDE
500mg
Viên
nén
KE
-
i
:
—
CONG
THUC:
me
Ý
TU
NHĨ
fGgeenienesdndddiedkiisieasae
500
mg
»
1
GƯỢG
VŨA
LŨ
cagaadbaiideiiiiiasisseessiaaoia
1
viên.
(Gelatin,
Sodium
starch
glycolate,
Magnesium
stearate,
Povidone,
Crospovidone).
DƯỢC
LỰC
HỌC:
Pyrazinamide
là
một
thuốc
trong
đa
hóa
trị
liệu
chống
lao,
chủ
yếu
dùng
trong
8
tuần
đầu
của
hóa
trị
liệu
ngắn
ngày.
Pyrazinamid
có
tác
dụng
diệt
trực
khuẩn
lao
Ä⁄4ycobacterium
tubereulosis
đang
ton
tại
trong
môi
trường
nội
bào
có
tính
acid
của
đại
thực
bào.
DƯỢC
ĐỘNG
HỌC:
Pyrazinamide
được
hấp
thu
tốt
qua
đường
tiêu
hóa.
Nồng
độ
đỉnh
trong
huyết
thanh
đạt
được
2
giờ
sau
khi
uống
một
liều
1,5g
là
khoảng
35
mcg/ml
và
với
liều
3g
là
66mcg/ml.
Thuốc
phân
bố
rộng
rãi
vào
mô
và
dịch
của
cơ
thê
kê
cả
gan, phổi,
dịch
não
tủy.
Pyrazinamide
gắn
với
protein
huyết
tương
khoảng
10%.
Thời
gian
bán
hủy
của
thuốc
là
9-10
giờ,
kéo
dài
hơn ở
người
suy
gan
hoặc
suy
thận.
Pyrazinamide
bị
thủy
phân
ở
gan
thành
chất
chuyên
hóa
chính
có
hoạt
tính
là
Acid
pyrazinoic,
chất
này
sau
đó
bị
hydroxyl
hóa
thành
acid
5-
hydroxypyrazinoic.
Thuốc
đào
thải
qua
thận,
chủ
yếu
do
lọc
ở
cầu
thận,
khoảng
70%
liều
uống
đào
thải
trong
vòng
24
giờ.
CHỈ
ĐỊNH:
,
Diéu
tri
lao
moi
chan
đoán
hoặc
tái
điều
trị
bệnh
lao
phổi
và
ngoài
phổi,
chủ
yếu
ở
giai
đoạn
~
tân
công
ban
đâu,
thường
phôi
hợp
với
các
thuôc
khang
lao
khác.
>
CACH
DUNG:
-
Liều
dùng:
theo
sự
chỉ
dẫn
của bác
sỹ.
Bp
-
Liêu
thư
                                
                                Прочитајте комплетан документ
                                
                            

Обавештења о претрази у вези са овим производом

Погледајте историју докумената