Држава: Вијетнам
Језик: Вијетнамски
Извор: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Promethazine hydrochloride
Egis Pharmaceuticals Private Limited Company
Promethazine hydrochloride
50 mg/2ml
Dung dịch thuốc tiêm
Hộp 100 ống 2ml
Thuốc kê đơn
Egis Pharmaceuticals Private Limited Company
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 60 tháng; Tá dược: Hydroquinon, kali metabisulfit, natri sulphit, natri clorid, nước cất pha tiêm
32 x 28 mm 1:1 Vietnam EGIS @ Pantone Black @ Pantone Reflex Blue Szlavik Andras /2014. 06. 04. |: PHARMACEUTICALS ae HUNGARY —_privelte Limited Company eas Pipolphen® Budapest - Hungary wy Promethazine hydrochloride 50mg/2ml th., tm. S616 SX: een EGIS PHARMACEUTICALS , Private Limited Com Pipolphen Thuốc tiêm promethazin hydroclorid 50 mg/2 ml Đạt kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bát sĩ. Thuốc nay chi ding theo den của bác sĩ. THANH PHAN Hoat chất: Mỗi ống thuốc 2 ml chứa 5 mg promethazin hydroclorid. Tá dược: Hydroquinon, kali metabisulfit, natri sulphit, natri clori, nước cất pha tiêm. DANG BAO CHE CUA THUGC Dung dich tiêm. Mô tả: Dung dịch trong suốt, không màu. CAC BAC TINH LAM SANG Chỉ định điều trị: « _ Điểu trị hỗ trợ các phản ứng phản vệ (sau khi các triệu chứng cấp tính đã được điều trị bảng các thuốc khác chẳng han epinephrin). « _ Thuốc có thể dùng để an thần trước và sau khi mổ, kể cả trung sản khoa. « _ 0ây mê và can thiệp ngoại khua: phòng ngửa và kiểm soát chứng buồn nôn và nôn đi kèm với gây mê và/hoặc xuất hiện sau khi mổ. h « _ Hồ trợ giảm đau sau khi mổ {làm tăng tác dụng của các thuốc giảm đau). 2 Liều lượng và cách dùng: Đường dùng: Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch {sau khi pha loãng]. Tiêm tỉnh mạch cần được tiến hành một cách rất thận trọng tránh thoát mạch hoặc vô ý tiêm vào động mạch {xem mục Cảnh báo và thận trọng). Tiêm bắp cũng phải được thực hiện một cách cẩn thận tránh vô ý tiêm vào dưới da có thể gây hoại tử tại chỗ tiêm {xem mục Cảnh báo và thận trọng). Liểu lượng- Liều thông thưởng là 25 - 50 mụ tiêm bấp sâu, hoặc trong trường hợp khẩn cấp tiêm tĩnh mạch chậm [tối da 25 mg pr Прочитајте комплетан документ