Paracetamol 500 - US Viên nén bao phim

Country: Вијетнам

Језик: Вијетнамски

Извор: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Купи Сада

Активни састојак:

Paracetamol

Доступно од:

Công ty TNHH US Pharma USA

INN (Међународно име):

Paracetamol

Дозирање:

500 mg

Фармацеутски облик:

Viên nén bao phim

Јединице у пакету:

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Класа:

Thuốc kê đơn

Произведен од:

Công ty TNHH US Pharma USA

Резиме производа:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Tinh bột ngô, Lactose monohydrate, Polyvinyl pyrrolidon K30, Methyl paraben, Propyl paraben, Natri starch glycolate, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxyd, Hydroxypropylmethyl cellulose 606, Hydroxypropylmethyl cellulose 615, Titan dioxyd, Talc, Polyethylen glycol 6000

Информативни летак

                                f5
jJfc
Hộp
PARACETAMOL
500-US_
10x10_VNED_BP
(WxDxH):
110
x
55x65mm
BỘ Y
TẾ
72
CUC
QUAN
LY
DUGC
šš
|
PARACETAMOL
500-US
|
op
puver
30
Paracetamol
500
mg
:
=,
=
Lan
di:
ddelndanlAOl
Z
20
|
e
vi
S
=
Wn
0
viên
nén
dài
bao
phim
Please
refer
to
enclosed
package
insert.
WA
SR
ee
ec
ees
os
ae Ra
TN
nin
Ea
ire
uP
PARACETAMOL
500-US
Paracetamol
500
mg
HO-GMP
&
&
5
kị
10
blisters
x
10 film
coated
tablets
:
8
2
=
_—
định,
chống
Xem
tờ
hướng
dẫn
bên
trong
hộp.
Bảo
quản:
Nơi khô
thoáng,
nhiệt
độ
dưới
3C,
tránh
ánh
sáng.
Tiêu
chuẩn:
Nhà
sản
xuất.
Để
xa
tâm
taytrẻ
em
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng
usp
US
PHARMA
USA
Nhà
sản
xuất:
CÔNG
TY
TNHH
US
PHARMA
USA
Lô
B1-10,
Đường
D2,
KCN
Tây
Bắc
Củ
Chi,
TP.HCM
côNG
`
mot
ou
PARA,
OS
eee
:
Ụ
ta
parac®
“anne
S
PARACETAMOL
500-US
Vién
nén
dai
bao
phim
Paracetamol
500
mg
500
mg
By
bot
ngd,
Lactose
monohydrate,
Polyvinyl
pyrrolidon
K30,
Methyl
paraben,
Propyl
paraben,
arch
glycolate,
Magnesi
stearat,
Colloidal
silicon
dioxyd,
Hydroxypropylmethyl
cellulose
606,
Hydroxypropylmethyl
cellulose
615,
Titan
dioxyd,
Talc,
Polyethylen
glycol
6000.
Phân
loại
PARACETAMOL
500-US
là
thuốc
giảm
đau,
hạ
sốt.
Chỉ
đỉnh
—_
PARACETAMOL
500-US
có
tác
dụng
giảm
đau,
hạ
sốt
từ
nhẹ
đến
vừa.
—
Diéu
tri
làm
giảm
các
triệu
chứng
sốt,
đau
nhức
như
nhức
đầu,
đau
răng,
đau
nhức
do
cảm
cúm,
đau
sau
khi
tiêm
ngừa
hay
nhổ
răng,
đau
do
hành
kinh,
đau
họng
đau
nhức
cơ
xương,
đau
do
viêm
khớp.
—
_
Có
thể
phối
hợp
trong
phương
pháp
điều
trị
nguyên
nhân
gây
đau
hoặc
sốt.
—
Paracetamol
1a
thuốc
thay
thé
salicylat
để
giảm
đau
nhẹ
và
hạ
sốt.
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng.
Nếu
cần
biết
thêm
thông
tin,
xin
hỏi
ý
kiến
bác
sĩ.
Liều
lượng
và
đường
dùng
Liều
dùng
và
thời
gian
dùng
thuốc
cho
từng
trường
hợp
cụ
thể
theo
c
                                
                                Прочитајте комплетан документ
                                
                            

Обавештења о претрази у вези са овим производом

Погледајте историју докумената