Nicpostinew Viên nén

Country: Вијетнам

Језик: Вијетнамски

Извор: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Купи Сада

Активни састојак:

Levonorgestrel

Доступно од:

Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)

INN (Међународно име):

Levonorgestrel

Дозирање:

0,75 mg

Фармацеутски облик:

Viên nén

Јединице у пакету:

Hộp 1 vỉ x 2 viên

Класа:

Thuốc không kê đơn

Произведен од:

Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)

Резиме производа:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: tinh bột ngô, lactose, PVP K30 (polyvinylpyrrolidon), magnesi stearat

Информативни летак

                                HỒ
Ệ
iH
a
“a,
CỤC
QUẢN
LÝ
DƯỢC
DA
PHE
DUYỆT
Lan
div
J
i
—
(
4m7
AtV
MẪU
NHÃN
THUỐC
ĐĂNG
KÝ
NICPOSTINEW
°
levonorgestrel
0,75
mg
GMP
-
WHO
Tp.HCM,
Ngày
30
thang
ol
KT.Tổng
Giám
Đốc
Phó
Tổng
Giám
Đốc
Chất
lượng
=
CÔNG
TY
TNHH
DƯỢC
PHẨM
USA
-
NIC
CPOSTINEW
(
vỉ
x
2
viên
nén)
2
Viên
nén
nim
206°
TRÁCH
NHIỆM
HỮU
HAN]
#2
x\_
DƯỢC
PHẨM
oho
MẪU
NHÃN
THUỐC
ĐĂNG
KÝ
2
-
MẪU
HỘP
NICPOSTINEW
(
vỉ
x
2viên
nén)
NICPOSTINEW
Levonorgestrel
0,75
mg
~
@
Š &
238
GMP
-
WHO
se?
A
TA
z
°
a
s
THUỐC
TRÁNH
THaI
KHẨN
CAP
Hop
1
vi
S9
nén
328
CONG
THUC
|
:
CHi
BINH,
CHONG
CHỈ
ĐỊNH,
Levonorgestrel................
0,75
mg
ñ
‘
7
không
phẩy
bay
mươi
lãm
mñigam
LIEU
DUNG
-
CACH
DUNG,
-
Tá
dược..........
vđ...........
lviênnén
THẬN
TRỌNG
VÀ
CÁC
THÔNG
TIN
KHÁC
:
`.
TIÊU
CHUẨN
ÁP
DỤNG:
TCCS
Xin
đọc
trong
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng.
"vn.
®
=
NICPOSTINEW
Đi
<
|
Levonorgestrel
0,75
mg
2
„
THuỐc
TRáNH
THaI
KHẩNcấp
—
Op
J
vi
x
Prien
nén
E
SĐK/WISA:............................
i.
|
CÔNG
TY
TNHH
DƯỢC
PHẨM
USA
-NIC
90°
XY
Midis
aim
Sif
oun
Tautic
mH
pins
|
USA-MIC
PHARMA
Co.
Lid
Bio
GIUẢN
Ngữ
KHÔ
MÁT,
NHEỆT
ĐỘ
DƯớI
3ốC.,
TRĂNH
ANH
SANG
m
Lô
11D,
Đường
©,
KCN
Tân
Tạo,
TP.HCM
Tp.HCM,
Ngày
9
tháng
năm
2012.
KT.Tổng
Giám
Đốc
zw
cà
:
.a
‡
Minh
Hiện
iám
Đốc
Chất
lượng
TO
HUONG
DAN
SU
DUNG
THUOC
Vién
nén
NICPOSTINEW
NICPOSTINEW
-
Vién
nén
+
Công
thức:
(cho
một
viên)
+
-
Levonorgestrel
(khong
phay
bay
muoi
lam
Miligamm)..........c64
0,75
mg
MINS
1.0
coavooaot
VẬN
TỦ
Q.00
eo
1
viên
nén
(Tĩnh
bột
ngô,
lactose,
PVP
K30
(Polyvinylpyrrolidon),
magnesi
stearaf)
Tác
dụng
dược
lý:
Các
đặc
tính
dược
lực
học:
Levonorgestrel
là
một
chất
progestogen
tổng
hợp
dẫn
xuất
từ
nortestosteron,
ức
chế
và
phóng
noãn
mạnh
hơn
norethisteron.
Với
nội
mạc
tử
cung,
thuốc
làm
biến
đổi
giai
đoạn
tăng
sinh
d
                                
                                Прочитајте комплетан документ
                                
                            

Обавештења о претрази у вези са овим производом

Погледајте историју докумената