Country: Вијетнам
Језик: Вијетнамски
Извор: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Telmisartan
Micro Labs Limited
Telmisartan
40mg
Viên nén
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Micro Labs Limited
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Mannitol DC, cross povidone, betacyclodextrin, sodium lauryl sulphate, povidone (PVP), microcrystalline cellulose, magnesium stearate
BOOT Gere SETS Se OTT : «+ a00 v9) \WW LG sau qe s oA w < ¿0° . TON U28 "VIONI 'GVN TÌNvL “GNI 'GvN TIWVL Thành phần: Nhà nhập khẩu: — ChỈđịnh, cách dùng, công chỉ định, . Mỗi viên nén không bao: P X"SU'- các thông tin khác: xin đọc tờ hướng Telmisartan 40 mg dẫn sử dụng thuốc kèm theo | - - cà Bảo quản: Nơi khô mứt, tránh ánh sáng, L— alee ore âu rage cose anni 3X 10 TABLETS \ Prescription onty = Mi i . irosaTan 5 | 5 1 Telmisartan Tablets 40 mg ris MICRO = 1 Đ | ‘OG Ny ‘NGYN Wi Eg | '9ẽL SE0-Hf\sOH LOOdls ‘ze FE NA: »QS 3LINI1 S8v1 oaoIn Ei 00E : 'ON ‘217 “Sy :†È tpnx uẹS -_ ái T ZUU —- a = œ m | x OM2IW » oe Qo | a BuI 0y uEESJ1|9| uệN uộIA _ { | UBIBSO2IW »x 1 X uop 08u] uq ĐỌnHL. Xị uọIA 0}. XIA £ dộH A “arte tre ue’} LIANG GHd VE 90Nd ATNYNDO Ofc 11714 8L A Ód VIÊN NÉN TELMISARTAN 40 mg Mirosatan THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén không bao có chứa: Telmisartan 40 mg. Tá được: Mannitol DC, cross povidone, betacyclodextrin, sodium lauryl sulphate, povidone (PVP), microcrystalline cellulose, magnesium stearate. PHAN LOẠI: Thuốc chống tăng huyết áp. DƯỢC LỰC HỌC: Telmisartan chẹn tác dụng co mạch và tiết aldosteron của angiotensin II bằng cách ngăn cản có chọn lọc angiotensin II, không cho gắn vào thụ thể AT: có trong nhiều mô như cơ trơn mạch máu, tuyến thượng thận. Do đó, tác dụng của telmisartan không phụ thuộc vào con đường tông hợp angiotensin II. DƯỢC ĐỘNG HỌC: Sau khi uống, nồng độ đỉnh (C„¿x) của telmisartan đạt được sau 0.5 — Ï giờ. Thức ăn làm giảm nhẹ sinh khả dụng của telmisartan, cụ thể là làm giảm diện tích dưới đường cong (AUC) khoảng 6% khi uống viên 40 mg và khoảng 20% khi dùng liều 160 mg. Sinh khả dụng tuyệt đối của telmisartan phụ thuộc liều sử dụng. Khi dùng liều 40 và 160 mg, sinh khá Прочитајте комплетан документ