Country: Вијетнам
Језик: Вијетнамски
Извор: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat)
Công ty TNHH US Pharma USA
Cefixim (in the form of cefixim trihydrate)
400 mg
Viên nén dài bao phim
Hộp 1 vỉ x 10 viên; 2 vỉ x 5 viên
Thuốc kê đơn
Công ty TNHH US Pharma USA
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Era gel, Avicel PH102, Crosscarmellose Sodium, Natri starch glycolate, Magnesi Stearat, Aerosil, Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606, Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615, Titan dioxyd, Talc, Dầu thầu dầu
CEFIXIM 400 WZ R, Thuốc bán theo đơn R, Thuốc bán theo đơn WHO - GMP WHO - GMP CEFIXIM 400 CEFIXIM 400 Cefixim 400mg Thành phần: Mỗi viên nén dài bao phim chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim Trihydrat)......... 400mg L1... ........... 1 viên. Chỉ định, chống chỉ định, liều dùng, cách dùng: Xem tờ hướng dẫn sử dụng bền trong hộp. Bảo quản: Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất. [ WHO/ GMP} > = s S 7 = = = ah c5 Cefixim 400mg Composition: © So + = = bas 143 O CEFIXIM 400 Each film coated caplet contains: Cefixim (as Cefixim Trihydrate).......... 400mg EXCDIOMS G6 scsicscsicincscisncasncnese 1 caplet. Indications, contra-indications, dosage, administrtion: Please refer to enclosed package insert. Storage: In a dry and cool place, below 30°C, protect from direct sunlight. Specification: Manufacturer. i Em usp Nhà sản xuất: Công Ty TNHH US PHARMA USA US PHARMA USA =< = bin = Th QUG0 VO scisisisescnnncnmmaanmancniast 1 viên. EXCiieni8.Q:8:::.:.cocccccoeereeeeeeee 1 caplet. Lie = Lu Chi định, chống chỉ định, liều dùng, cách dùng: contra dosage, LH Y Xem tờ hướng dẫn sử dụng bên trong hộp. Please refer to enclosed package insert. Y Bảo quản: Nơi khô thoáng, nhiệt độ dudi 30°C, Storag Прочитајте комплетан документ