Država: Vietnam
Jezik: vietnamščina
Source: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Chymotrypsin
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex
Chymotrypsin
4,2mg
Viên nén
Hộp 2 vỉ (nhôm/nhôm) x 10 viên; hộp 10 vỉ (nhôm/PVC) x 10 viên; hộp 50 vỉ (nhôm/PVC) x 10 viên
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex
Tiêu Chuẩn: DĐVN IV; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Isomalt, menthol, magnesi stearat, aerosil
Hộp 50 vỉ nhôm/ PVC Rx -Thuốc bán theo đơn CHYMOMEDI .__. đymotrypsin 21miđokatals THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén chứa ChyIriotrVDSÍN sesssseasaaansiainnsassse 21 microkatals Tá QƯỢẾ saannasasssannaaanssaznasnnn vừa đủ 1 viên nén | Chỉ định, chống chỉ định, cách dùng, liều dùng và các thông tin khác: Xem tờ hướng dẫn sử dụng Bảo quản: Để nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C Tiêu chuẩn: DĐVN IV — pend - — —- — (Rs. Bao Bay o Em 4# c Boz o ¡5° = = ee 2a # ¬ = | ¬ =:: =5 =:: => |= 3z, Eii.,=l§, l1, =1. [ex GE Ee fs ee FE Ee FE EE joe Fe Oe se Ot 82 Ot 82 OE 84 | mt = 2 2 fs KR — - RE — + ae ISẽš 95 GRE SE Re CS St C2 Se te leas z3 Bae 7-8 eae 7-8 eee 728 oe 38 a of 3 mỈ ca ° sỉ “of |= zs aes ge =>: š =i Qrs =: evs | ss Se SS Ses SS = Si: Si Si Sip St: S26 S26 5 2 SF 2 g 2 | š 7 PK ” ` 29 ea et | rs § pee E == pre ex Ê \C2ö woo cS G6 Ko THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN 50 vỉ x 10 viên nén Uống hoặc ngậm dưới lưỡi ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG SĐK/ Reg.No:.................................. Số lô SX/Lot: Ngày SX/Mfd: HD/ Exp: CÔNG TY CP DƯỢC TRUNG ƯƠNG MEDIPLANTEX 358 đường Giải Phóng - Hà Nội - Việt Nam SX tại NM DP số 2:Trung Hậu ,Tiên Phong, Mê Linh, Hà Nội CHYMOMEDI CHYMOMEDI Hà nôi, ngày ÿ tháng 0/ năm 2015/]( có PHAN bude TRUNG (7E | BỘ Y TẾ CUC QUAN LY DUOC DA PHE DUYET Lan dau: Boole Youu MO Rx -Thuốc bán theo đơn CHYMOMEDI Chymotrypsin 21 microkatals Katale Uống hoặc ngậm dưới lưỡi (Mj> MEDIPLANTEX CHYMOMEDI [ zn ay Natale Ns a | 222 Sg THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén chứa ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM. — Chymotrypsin........................... 21 microkatals ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG =¬ Tá dược................ TRƯỚC KHI DÙNG LL Chỉ định, chống chỉ định, cách dùng, liều dùng và = các thông tin khác: Xem tờ h Preberite celoten dokument